indiscutiblemente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indiscutiblemente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indiscutiblemente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ indiscutiblemente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiển nhiên, rõ ràng, chắc chắn, tất nhiên, rõ ràng là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indiscutiblemente
hiển nhiên(evidently) |
rõ ràng(evidently) |
chắc chắn
|
tất nhiên
|
rõ ràng là(evidently) |
Xem thêm ví dụ
Éstos cumplen la profecía del apóstol Pablo citada arriba, ¡y muestran que indiscutiblemente vivimos en “los últimos días”! Thời-kỳ đáp đúng như lời tiên-tri nêu trên của sứ-đồ Phao-lô, cho thấy không thể chối cải rằng đây hẳn phải là “những ngày sau-rốt”! |
(Judas 3, 4, 12, 19.) Indiscutiblemente, los ancianos tienen que tomar una postura firme en contra de cualquiera que trate de causar divisiones, puesto que Pablo escribió: “Vigilen a los que causan divisiones y ocasiones de tropiezo contrario a la enseñanza que ustedes han aprendido, y que los eviten”. Chắc chắn các trưởng lão phải có lập trường vững chắc chống lại bất cứ người nào tìm cách gây chia rẽ, vì Phao-lô viết: “Tôi khuyên anh em coi chừng những kẻ gây nên bè-đảng và làm gương xấu, nghịch cùng sự dạy-dỗ mà anh em đã nhận. Phải tránh xa họ đi” (Rô-ma 16:17). |
Agustín fue indiscutiblemente el Padre de la Iglesia que más contribuyó a fusionar la filosofía griega con lo que para su época ya no era más que un simulacro de cristianismo. Chắc chắn Augustine là Giáo Phụ đã pha trộn nhiều nhất triết lý Hy Lạp vào đạo mà trong thời ông bề ngoài có vẻ giống đạo thật Đấng Christ. |
Y, ya saben, yo estaba ahí con mi uniforme de Geortown en todo esto y sabiendo, ya saben, que para mejorar -- y yo era ya la mejor del país -- ya saben, tienes que entrenar con personas que son indiscutiblemente mejores que tú. Và, bạn biết đấy, mang đồng phục Georgetown và đi ra sân tập và biết rằng, để trở nên tốt hơn - và tôi đã là vô địch trong cả nước -- bạn biết đấy, bạn có để đào tạo với những người vốn đã lợi thế hơn so với bạn. |
Debemos comprometernos indiscutiblemente a vivir los mandamientos y adherirnos estrictamente a los convenios sagrados. Chúng ta cần phải hoàn toàn cam kết với các lệnh truyền và nghiêm túc tuân thủ các giao ước thiêng liêng. |
En otro continente en la ciudad de Guatemala tenemos una escultura que se parece, indiscutiblemente con un astronauta moderno Còn trên một lục địa khác, ở Guatemala City, chúng ta có hình điêu khắc gợi nhớ đến phi hành gia ngày nay. |
5 El paso del tiempo ha demostrado indiscutiblemente que los seres humanos no son capaces de dirigir sus asuntos con éxito sin la ayuda de su Creador. 5 Thời gian trôi qua đã cho thấy một cách không thể chối cãi là khi loài người lìa bỏ Đấng Tạo Hóa thì không thể mưu sự đến chỗ thành công được. |
En efecto, las obras milagrosas de Jesús recogidas en los Evangelios, incluidas las curaciones, demostraron indiscutiblemente que era “Aquel que [Venía]”, el Mesías prometido. Đúng vậy, sự kiện Chúa Giê-su không những chữa lành bệnh mà còn làm những việc thần diệu khác như ghi trong bốn sách Phúc Âm xác minh rõ ràng ngài là “Đấng phải đến”, tức đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa từ trước. |
Después de que Cristo puso el ejemplo al ser bautizado, declaró indiscutiblemente: “...el que no naciere de agua y del Espíritu no puede entrar en el reino de Dios” (Juan 3:5; cursiva agregada). Sau khi Đấng Ky Tô nêu gương chịu phép báp têm, Ngài đã phán rõ ràng: “Nếu một người chẳng nhờ nước và Thánh Linh mà sanh, thì không được vào nước Đức Chúa Trời” (Giăng 3:5; chữ nghiêng được thêm vào). |
9 El apóstol Pablo predijo que los “tiempos críticos, difíciles de manejar” indicarían que habríamos llegado indiscutiblemente a “los últimos días”. 9 Sứ đồ Phao-lô đã báo trước rằng “những thời-kỳ khó-khăn” cho thấy rõ rằng chúng ta đã ở “trong ngày sau-rốt”. |
8 Indiscutiblemente, los consejos de Jesús son tan prácticos hoy como cuando los dio, hace casi dos milenios. 8 Rõ ràng, ngày nay lời khuyên của Chúa Giê-su vẫn có giá trị thiết thực như gần 2.000 năm trước đây. |
Este pasaje no implica que, puesto que solo el nombre de Jehová es indiscutiblemente superior a todo otro nombre, Jesús deba ser la misma persona que Jehová. Vì chỉ Đức Giê-hô-va có danh cao hơn hết mọi danh, đoạn văn này không có nghĩa Giê-su chính là Đức Giê-hô-va. |
Indiscutiblemente, la mejor arma antiaérea ligera de la Segunda Guerra Mundial, el cañón de 40 milímetros Boffors AA fue utilizado en casi cada buque de guerra importante en la flota de los EE.UU. y del Reino Unido durante la Segunda Guerra Mundial a partir de 1943 hasta 1945. Được cho là vũ khí phòng không hạng nhẹ hiệu quả nhất trong Thế Chiến II, pháo Bofors 40 mm được sử dụng trên hầu hết các tàu chiến chủ lực của các hạm đội Anh-Mỹ từ năm 1943 đến năm 1945. |
Indiscutiblemente, los ángeles que sintieron “alrededor de” ellos incluyeron los de la clase celestial; pero también incluyeron los de la clase terrenal, en especial sus hijos, que los apoyaron en su decisión de servir tan lejos de casa. Hiển nhiên, các thiên thần mà họ cảm thấy “xung quanh” họ gồm có nhiều thiên thần trên trời, nhưng cũng gồm có nhiều người trần thế, nhất là con cái của họ đã ủng hộ quyết định của họ để phục vụ ở xa nhà như vậy. |
C. Esta cultura posterior es reconocida como la directa predecesora de las culturas Praga-Korchak y Pen'kovo (siglos VI y VII), las primeras culturas arqueológicas en las que sus portadores son indiscutiblemente identificado como eslavos. Sau này được công nhận là tiền thân của nền văn hóa Prague-Korchak và Pen'kovo thế kỷ thứ sáu và thứ bảy, các nền văn hóa khảo cổ đầu tiên được xác định là Slavic. |
22 Indiscutiblemente la oración edifica nuestra fe en Jehová. 22 Chắc chắn không nghi ngờ gì là lời cầu nguyện xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va. |
En tiempos patriarcales, hombres como Abrahán, Isaac y Jacob fueron indiscutiblemente “cabezas de familia”. Trong thời các tộc trưởng, những người như Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp đều được thừa nhận là những “tổ phụ” (Công-vụ các Sứ-đồ 7:8, 9; Hê-bơ-rơ 7:4). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indiscutiblemente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới indiscutiblemente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.