influir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ influir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ influir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ influir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ảnh hưởng, tác động, ảnh hưởng đến, sờ, tác dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ influir
ảnh hưởng(impinge) |
tác động(act upon) |
ảnh hưởng đến(affect) |
sờ
|
tác dụng(work) |
Xem thêm ví dụ
Las lesiones cerebrales pueden influir en una de estas partes sin influir en la otra. Các phép đo không thể được thực hiện trên một hạt mà không gây ảnh hưởng tới hạt kia. |
* Si una jovencita hubiese discutido con sus padres sobre sus amigos, ¿cómo podría eso influir en su actitud cuando sus padres le aconsejen sobre otros aspectos de la vida? * Nếu một thiếu nữ đang tranh cãi với cha mẹ về những người bạn mình, thì điều đó có thể ảnh hưởng như thế nào đến thái độ của người thiếu nữ đó đối với lời khuyên dạy của cha mẹ em ấy trong các lĩnh vực khác của cuộc sống của em ấy? |
Una actitud despreocupada o diligente, positiva o negativa, hostil o colaboradora, quejumbrosa o agradecida, puede influir mucho en la manera de tratar diferentes situaciones y en la reacción de otras personas. Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó. |
* Sobre ella va sentada la religión falsa, tratando de influir en sus decisiones y de dirigirla. * (Khải-huyền 17:10- 13) Tôn giáo sai lầm cưỡi trên lưng con thú chính trị này với ý định gây sức ép trên các quyết định và điều khiển hướng đi của nó. |
Las demás formas de etiquetar las solicitudes pueden influir también en la etiqueta de contenido digital de los anuncios que se muestran en tu aplicación. Việc gắn các thẻ khác nhau cho yêu cầu có thể ảnh hưởng đến nhãn nội dung kỹ thuật số của quảng cáo được hiển thị trong ứng dụng của bạn. |
20 Nuestro estudio de la presencia de Jesús debería influir directamente en nuestra vida y expectativas. 20 Việc nghiên cứu về sự hiện diện của Giê-su phải có ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống và sự trông mong của chúng ta. |
SIN duda, la religión que realmente nos acerca a Dios tiene que influir en nuestra forma de pensar, así como ayudarnos a mejorar nuestra conducta. Tôn giáo thật giúp chúng ta nghĩ về những điều thanh sạch và cao quý, cũng như cho biết làm sao để cải thiện nhân cách. |
Lo que debe influir en su felicidad e intereses tiene que ser en primer lugar y ante todo su amor a Jehová, y luego su amor al prójimo. Niềm hạnh phúc và quyền lợi của người đó phải tùy thuộc trước nhất và trên hết vào tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và rồi vào tình yêu thương đối với người lân cận. |
El resultado de XM anomalías suelen influir en los acontecimientos futuros en la historia de fondo del Ingress. Kết quả của sự kiện thường có ảnh hưởng đến cốt truyện trong tương lai của Ingress. |
La Biblia aconseja sin rodeos que no nos dejemos influir por estas tendencias, y hay una razón de peso (Colosenses 3:5, 6). Kinh Thánh có lý do chính đáng khi khuyên chúng ta hãy tránh bị ảnh hưởng trước những khuynh hướng như thế!—Cô-lô-se 3:5, 6. |
¿Qué factores no deberían influir en nuestras decisiones? Chúng ta không nên để điều gì ảnh hưởng đến quyết định của mình? |
El élder Enrique Rienzi Falabella Arellano cree que nada es más valioso que tener un testimonio de Jesucristo y de la forma en que la Expiación puede influir en nuestra vida. Anh Cả Enrique Rienzi Falabella Arellano không tin có điều gì lại quý báu hơn một chứng ngôn riêng về Chúa Giê Su Ky Tô và cách thức mà Sự Chuộc Tội có thể ảnh hưởng đến cuộc sống của một người. |
La audiencia durante mucho tiempo estuvo en una situación en la que no tenía forma de influir en las noticias o producir algún cambio. Trước, khán giả từng rơi vào thế bị động... ... khi mà họ không thể tác động đến các nguồn tin ... hay đóng góp vào sự thay đổi nào. |
14 En efecto, Jehová puede influir en los sucesos para que su propósito se cumpla justo en el momento preciso. 14 Đức Giê-hô-va có thể kiểm soát các sự việc sao cho ý định của ngài được hoàn thành vào đúng thời điểm. |
Por supuesto, las costumbres sobre la higiene varían de un lugar a otro, y las circunstancias locales también suelen influir. Hiển nhiên, tiêu chuẩn vệ sinh mỗi nơi mỗi khác, tùy theo phong tục và hoàn cảnh. |
No podemos influir sobre la política y la guerra, ¡pero queremos vivir! Chúng em không thể gây ảnh hưởng đến chính trị và chiến tranh, nhưng chúng em muốn sống! |
3 La actitud de los novios para con la boda y lo que ésta exige de ellos puede influir directamente en la felicidad futura de ellos. 3 Quan-niệm của hai vợ chồng về đám cưới của họ và những đòi hỏi của lễ cưới có thể ảnh-hưởng trực-tiếp đến hạnh-phúc sau này của họ. |
Hay ejemplos en todo el mundo relacionados con esta manía popular, desde una elección presidencial hasta la célebre Wikipedia, y todo lo que hay entre ambos, sobre lo cual, el poder popular podría influir. Và kết nối với đám đông điên cuồng này là những ví dụ trên toàn thế giới -- từ sự bầu cử tổng thống cho đến Wikipedia nổi tiếng, và mọi thứ ở giữa -- về những gì mà sức mạnh của những con số có thể đạt được. |
En los días de Pablo se podía influir fácilmente en los que solo tenían un entendimiento superficial, y lo mismo sucede en la actualidad. Trong thời của Phao-lô, những người chỉ có một sự hiểu biết nông cạn dễ bị người khác làm lung lay cách nhanh chóng, và ngày nay cũng đúng như vậy. |
* ¿De qué manera nuestra fidelidad durante la vida en la tierra influirá en la vida que tengamos en las eternidades? * Sự trung tín của chúng ta trong cuộc sống của chúng ta trên thế gian sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống trong chốn vĩnh cửu như thế nào? |
¿Me dejo influir por el color de la piel, la educación o las posesiones materiales de las personas? Các yếu tố như màu da, học vấn hay của cải vật chất có ảnh hưởng đến sự biểu lộ tình yêu mến anh em của tôi không? |
Ello va a influir en la políticas públicas, creo yo, en los años venideros Điều này sẽ ảnh hưởng đến chính sách, tôi nghĩ, trong những năm tới đây. |
□ ¿Cómo debe influir el punto de vista de Jehová sobre el servicio de toda alma en cómo nos vemos unos a otros? □ Quan điểm của Đức Giê-hô-va về việc phụng sự hết lòng nên ảnh hưởng cách chúng ta xem nhau như thế nào? |
Es cierto que tu apariencia puede influir en el concepto que tienes de ti mismo y también en la manera como te tratan los demás. Chắc chắn vẻ ngoài của bạn có thể ảnh hưởng đến cách bạn đánh giá chính mình và cách người khác đối xử với bạn. |
La ortodoxia y la herejía con frecuencia enmascaraban la oposición política, y muchos emperadores se dejaban influir por factores políticos en vez de por un deseo de introducir nuevas doctrinas. Những cuộc tranh luận về chính thống và dị giáo thường ngụy trang cho sự đối lập chính trị, và những nhân tố chính trị chứ không phải ước muốn ban hành những giáo lý mới ảnh hưởng đến nhiều hoàng đế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ influir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới influir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.