infracţiune trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infracţiune trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infracţiune trong Tiếng Rumani.

Từ infracţiune trong Tiếng Rumani có nghĩa là tội ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infracţiune

tội ác

Explozia ulterioară a şters orice urmă a infracţiunii.
Dùng bom cho nổ xóa sạch dấu vết tội ác.

Xem thêm ví dụ

Mulţi dintre adulţii de mâine au deja probleme cu drogurile, comit infracţiuni şi sunt violenţi.
Nhiều người trong thế hệ người lớn tương lai đã gặp phải những vấn đề như tội ác, bạo động và lạm dụng ma túy.
New York Times l-a citat pe avocatul districtului care spunea că acesta este genul de infracţiune pentru care victimele cred că nici o pedeapsă nu este suficient de aspră.
“Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe.
Într-un oraş de proporţiile Romei nu era uşor să găseşti un deţinut ascuns în întuneric printre mulţimile de deţinuţi aflaţi în închisoare pentru diferite infracţiuni.
Trong thành phố lớn như Rô-ma, việc đi tìm một tù nhân ít người biết đến giữa vô số tù nhân khác phạm đủ thứ tội không phải là dễ.
A fost închis pentru infracţiunile comise.
Anh từng vào tù vì hành vi phạm pháp.
O infracţiune poate să rămână neelucidată.
Người ta có thể không bao giờ tìm ra thủ phạm của một tội ác.
Mulţi infractori înrăiţi recunosc că au început şirul de infracţiuni privind imagini obscene.
Nhiều kẻ tội phạm thường xuyên xác nhận rằng họ bắt đầu phạm tội khi nhìn vào những bức hình dâm ô.
Furtul de metilamină dintr-un tren e o infracţiune gravă.
Xoáy methylamine từ tàu như thế này là một vụ lớn đấy.
Deşi, pentru a evita un conflict, e înţelept să plecăm ori de câte ori este posibil, dacă suntem victima unei infracţiuni este potrivit să facem ceva concret pentru a ne apăra şi să cerem ajutorul poliţiei.
Bỏ đi để tránh cuộc ẩu đả là khôn ngoan. Thế nhưng cũng nên hành động nhằm bảo vệ mình và báo cho cảnh sát nếu chúng ta là nạn nhân của một tội ác.
Tot la fel, într-un juriu de anchetă, juraţii cântăresc probele ca să vadă dacă s-a comis o infracţiune.
Tương tự như vậy, khi điều tra một vụ có người chết bất thường, ban hội thẩm phải cân nhắc chứng cớ trước khi quyết định một vụ phạm pháp đã xảy ra hay không.
Legislaţia n-a stopat creşterea infracţiunilor.
Luật pháp đã không ngăn được làn sóng tội ác.
Ce infracţiuni erau pedepsite de romani cu ţintuirea pe stâlp?
Vào thời La Mã, tội phạm nào bị tử hình như trường hợp của Chúa Giê-su?
Infracţiuni violente care implică oamenii obişnuiţi.
Bạo lực liên quan đến
Această sursă arată că, deşi este posibil ca efectele să nu fie sesizate cu uşurinţă, „astfel de infracţiuni au o influenţă uriaşă asupra siguranţei lucrătorilor, a consumatorilor şi a mediului“.
Nguồn tin này giải thích rằng dù những hậu quả có lẽ không dễ phát hiện ngay, “những tội như thế có ảnh hưởng lớn trên sự an toàn của công nhân, giới tiêu thụ và môi sinh”.
Dar nu s-a comis încă nicio infracţiune.
Nhưng vẫn chưa có một tội phạm nào xảy ra.
Asta e o infracţiune.
Đây là tội ác.
Un expert în prevenirea infracţiunilor a declarat: „Dacă o femeie este atacată, cea mai bună armă a ei o constituie tot ţipetele“.
Một chuyên gia phòng chống tội phạm nói: “Nếu một người nữ bị tấn công, vũ khí tốt nhất vẫn là buồng phổi”.
Este o infracţiune să conduci un surogat înregistrat altui operator.
Đó là một tội ác nơi mà một cỗ máy thay thế được chấp nhận là một người điều khiển khác.
Infracţiuni pe care guvernul le consideră irelevante.
Tội ác mà chính phủ coi là không thích hợp.
În aceeaşi noapte, el a fost acuzat de infracţiunea de blasfemie şi condamnat la moarte.
Cũng trong đêm đó, Ngài đã bị cáo buộc tội phạm thượng và bị kết án tử hình.
Infracţiuni violente care implică oamenii obişnuiţi.
Bạo lực liên quan đến những người bình thường.
Asta nu e o infracţiune, domnilor!
Nhưng không, đó không phải hành vi phạm tội.
Dificultăţile economice, frământările politice, infracţiunile şi bolile sunt doar câteva dintre problemele care fac viaţa foarte grea.
Áp lực kinh tế, bất ổn chính trị, tội ác và bệnh tật là một số điều làm cho đời sống rất khó khăn.
Vă faceţi complici la infracţiunea lui.
Các người đang tự làm cho mình liên can tới tội lỗi của hắn đó.
Straturi de infracţiuni financiare.
Hàng lớp lớp tội ác tài chính.
E o infracţiune gravă, în special dacă a făcut trafic.
nhất là nếu có buôn bán súng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infracţiune trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.