ingravidez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingravidez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingravidez trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ingravidez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phi trọng lượng, tính nhẹ nhàng, tính nhanh nhẹn, Trọng lượng nhẹ, tính nhẹ dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingravidez
phi trọng lượng
|
tính nhẹ nhàng(lightness) |
tính nhanh nhẹn(lightness) |
Trọng lượng nhẹ
|
tính nhẹ dạ(lightness) |
Xem thêm ví dụ
Experimentó la ingravidez y volvió meses antes de que el primer ser humano lo hiciera; el cosmonauta soviético Yuri Gagarin. Ông đã trải nghiệm tình trạng phi trọng lực trước khi có người đầu tiên làm điều đó, Phi hành gia Liên Xô Yuri Gagarin. |
Los astronautas experimentan ingravidez porque la estación espacial está siendo constantemente atraída hacia la Tierra. Các phi hành gia chỉ cảm thấy không trọng lượng bởi vì trạm không gian liên tục rơi tự do xuống trái đất. |
Y le dije: "No lo puedo llevar hasta allá, pero sí lo puedo llevar a la ingravidez en Cero G". Và tôi nói, tôi không thể đưa ông tới đó, nhưng tôi có thể đưa ông tới môi trường không trọng lượng ở Trọng lực 0. |
Cuando ya estaba arriba lo soltamos para que experimentara como se sentía realmente la ingravidez. Và khi ông đã tới, thả ông ra để trải nghiệm cảm giác thật sự của không trọng lượng. |
Dentro del cuerpo, la ingravidez a corto plazo es mayormente inofensiva. Với cơ thể, vô trọng lượng trong thời gian ngắn thường là vô hại. |
Los programas de la NASA anteriormente usaron lápices (por ejemplo, una orden de 1965 para portaminas), pero debido a los sustanciales peligros que entrañaban las puntas rotas y el polvo de grafito para los aparatos electrónicos en condiciones de ingravidez, así como la inflamable madera de estos, se necesitaba una mejor solución. Các chương trình của NASA trước đây cũng dùng viết chì (ví dụ như lần đặt hàng viết chì kỹ thuật năm 1965) nhưng vì mối nguy quá lớn của các đầu chì vỡ và bụi chì bay tán loạn trong môi trường không trọng lực làm hỏng các thiết bị điện tử cũng như gỗ làm bút chì quá dễ cháy, họ vẫn cần phương án tốt hơn. |
El Space Pen (también conocido como el Zero Gravity Pen), distribuido por Fisher Space Pen Company, es un bolígrafo que emplea cartuchos de tinta presurizados y se afirma que puede escribir en ingravidez, bajo el agua, sobre papel húmedo y grasiento, en cualquier ángulo y en un amplio espectro de temperaturas. Bút Không Gian (Space Pen) còn gọi là bút Không trọng lực (Zero Gravity Pen), được kinh doanh bởi Fisher Space Pen Company, là bút bi dùng hộp mực điều áp có khả năng hoạt động trong môi trường không trọng lực, dưới nước, trên giấy ướt hay trơn láng. |
Por el contrario, las g negativas crean ingravidez. Ngược lại, lực G âm sẽ gây ra sự vô trọng lượng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingravidez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ingravidez
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.