inny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inny trong Tiếng Ba Lan.
Từ inny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khác, khác biệt, khác nhau, dị biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inny
khácadjective Tom i trzej inni członkowie załogi zostali zranieni w wypadku. Tom và ba thành viên khác của đội đã bị thương trong tai nạn. |
khác biệtadjective Nie wolno się śmiać z kogoś dlatego, że jest inny. Cha không nên cười nhạo một ai đó chỉ vì họ hơi khác biệt. |
khác nhauadjective Każdy z nas może mieć inne zdanie o tym, czym są trudności. Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó. |
dị biệtpronoun Różnice są nieuniknione — niektóre drobne, inne znaczące. Không thể nào tránh khỏi những dị biệt—một số dị biệt nhỏ và một số dị biệt lớn. |
Xem thêm ví dụ
On słyszał całkiem inną historię. Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác. |
Można do tego zaliczyć: zbieranie ofiar postnych, troszczenie się o biednych i potrzebujących, troszczenie się o domy spotkań i otaczające je tereny, służenie jako posłaniec biskupa podczas spotkań kościelnych oraz wypełnianie innych zadań przydzielonych przez prezydenta kworum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Musimy wydobyć rodziców z myślenia, że jedynymi pomysłami do wypróbowania w domu są te pochodzące od psychiatrów i samopomocowych guru albo od innych, rodzinnych ekspertów. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
Przed wtorkowym zebraniem nadzorca spotyka się z koordynatorem lub innym miejscowym starszym, żeby omówić kwestie, które mu się nasunęły w trakcie przeglądania dokumentów zborowych. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
Zdobywanymi wiadomościami Suzanne bardzo szybko zaczęła się dzielić z innymi. Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học. |
Następnie Jehowa posłużył się tym „mistrzowskim wykonawcą”, by powołać do istnienia wszystko inne, począwszy od aniołów (Hioba 38:4, 7; Kolosan 1:16). (Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Nie ulega zatem wątpliwości, iż Maria nie miała żadnych innych dzieci”. Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
Chcę, by inni bali się mnie. Tôi muốn mọi người phải sợ tôi |
Studentów zachęcono, by postępowali zgodnie ze słowami tego psalmu i zapraszali innych do ‛wysławiania Jah’. Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
Życie i pracę Wilberforce’a upamiętniono zarówno w Anglii jak i w innych krajach. Cuộc đời và sự nghiệp của Wilberforce được ghi nhận ở Anh Quốc và những nước khác. |
Dlatego po podaniu tej oraz innej, pokrewnej przypowieści powiedział na koniec: „Tak więc każdy z was, który się nie wyrzeknie wszystkiego, co ma, nie może być uczniem moim” (Łukasza 14:33). Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33). |
„Ciągle dowiadywałam się cudownych rzeczy o roślinach i innych formach życia, ale wszystko to przypisywałam ewolucji, bo na tym miało polegać naukowe podejście”. Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”. |
Rosną tu między innymi ananasy, awokado, papaje oraz dziewięć odmian bananów. Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối. |
Jeśli zalegają na naszych półkach, nadzorca służby lub inny starszy pomoże nam znaleźć skuteczne sposoby rozpowszechnienia ich. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
W czołówce serialu wykorzystany jest utwór „Livin' the Suite Life”, napisany przez Johna Adaira i Steve’a Hamptona (którzy wcześniej pisali utwory czołówkowe między innymi w serialach Disney Channel Nie ma to jak hotel, Filip z przyszłości i Czarodzieje z Waverly Place i serialu ABC Kids Power Rangers: RPM), z muzyką skomponowaną przez Gary’ego Scott (kompozytora muzyki do serialu i jego reklam) i wykonywany przez Steve’a Rushtona, brytyjskiego piosenkarza (którego nazwisko nie pojawia się w napisach do serialu w pierwszym sezonie). Nhạc nền của bộ phim có tên "Livin' the Suite Life," được viết bởi John Adair và Steve Hampton (người viết nhạc nền cho nhiều bộ phim The Suite Life of Zack & Cody, Phil of the Future, và Wizards of Waverly Place, cũng như cho series của kênh ABC Kids là Power Rangers: RPM), nhạc bởi Gary Scott, và được thể hiện bởi ca sĩ người Anh Steve Rushton (tên của ca sĩ này chỉ được hiện lên qua phần thứ hai). |
Okazało się, że był kimś zupełnie innym. Lúc đó hắn là một người khác hẳn. |
W innym śnie Bóg powiedział Józefowi z Nazaretu, przybranemu ojcu Jezusa, żeby uciekł razem z żoną i dzieckiem do Egiptu. Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. |
Z czasem siostry te razem przygotowywały się do przekazywania przesłania dla odwiedzin domowych w domach innych sióstr. Cuối cùng, những người chị em phụ nữ này cùng nhau chuẩn bị sứ điệp thăm viếng giảng dạy để chia sẻ trong nhà các chị em phụ nữ khác. |
Jego sztuczna inteligencja może nauczyć się znacznie szybciej niż inne organizmy. Trí tuệ của nó có thể làm nó học tập nhanh hơn bất cứ trí tuệ khác. |
Ten sam układ dopaminowy reguluje uzależnienie, paraliżuje w chorobie Parkinsona, bierze udział w powstawianiu psychoz, w ocenianiu naszych interakcji z innymi oraz w przypisywaniu wartości gestom wykonywanym podczas interakcji. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
Noe miał odwagę być inny Nô-ê không sợ khác biệt |
Ale o sobie i innych wiernych sługach Bożych oznajmił: „My natomiast będziemy chodzić w imieniu Jehowy, naszego Boga, po czas niezmierzony, już na zawsze” (Micheasza 4:5). Tiếp đến, ông nói về mình và những người thờ phượng trung thành khác: “Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!” |
Kiedy jednak w szkole, pracy czy też w innych okolicznościach zdecydowanie obstajemy przy tym, co słuszne, Jehowa nie uważa naszej lojalnej miłości za coś oczywistego. Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên. |
Nie chcemy patrzeć, jak inni umierają. Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết... |
15 Obowiązek pomagania innym z pewnością nie ogranicza się do sytuacji zagrażających pokojowi i jedności zboru. 15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.