inorganic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inorganic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inorganic trong Tiếng Anh.
Từ inorganic trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô cơ, không cơ bản, ngoại lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inorganic
vô cơadjective We have to take out any inorganic parts and destroy them. Chúng tôi phải gỡ hết những phần vô cơ ra và hủy chúng đi. |
không cơ bảnadjective |
ngoại laiadjective |
Xem thêm ví dụ
A series of experiments starting in 1997 showed that early stages in the formation of proteins from inorganic materials including carbon monoxide and hydrogen sulfide could be achieved by using iron sulfide and nickel sulfide as catalysts. Bài chi tiết: Iron–sulfur world theory Một chuỗi các thí nghiệm bắt đầu vào năm 1997 đã cho thấy rằng có thể đạt được các giai đoạn đầu của sự hình thành protein từ các vật chất không hữu cơ bao gồm carbon monoxit và hydrogen sulfide bằng cách sử dụng iron sulfide và nickel sulfide as catalysts. |
Lithium battery Patnaik, Pradyot (2002) Handbook of Inorganic Chemicals. Các hợp chất với Iốt khác: Pin liti ^ Patnaik, Pradyot (2002) Handbook of Inorganic Chemicals. |
We have to take out any inorganic parts and destroy them. Chúng tôi phải gỡ hết những phần vô cơ ra và hủy chúng đi. |
And as an inorganic chemist, my friends and colleagues make this distinction between the organic, living world and the inorganic, dead world. Và với tư cách là nhà hóa học vô cơ, bạn bè tôi và các đồng nghiệp của tôi phân biệt giữa thế giới vật chất hữu cơ, sinh vật sống và thế giới vô cơ, sinh vật chết. |
Inorganic means materials like ceramics and minerals. Vô cơ có nghĩa là những vật chất như gốm sứ hay chất khoáng. |
Like plants, many micro-organisms require or preferentially use inorganic forms of nitrogen, phosphorus or potassium and will compete with plants for these nutrients, tying up the nutrients in microbial biomass, a process often called immobilization. Giống như thực vật, nhiều vi sinh vật yêu cầu hoặc ưu tiên sử dụng các dạng vô cơ của nitơ, phốt pho hoặc kali và sẽ cạnh tranh với thực vật để lấy các chất dinh dưỡng này, buộc các chất dinh dưỡng trong sinh khối vi sinh vật, một quá trình thường được gọi là cố định đất (immobilization). |
The biological half-life of inorganic arsenic is about 4 days, but is slightly shorter following exposure to arsenate than to arsenite. Chu kỳ bán thải sinh học các hợp chất asen vô cơ là khoảng 4 ngày, nhưng nó là hơi ngắn hơn sau khi phơi nhiễm asenat so với phơi nhiễm asenit. |
Previously, it was believed that autotrophs obtained their energy solely from light, not from reactions of inorganic compounds. Trước đó, người ta cho rằng những sinh vật này là sinh vật tự dưỡng lấy năng lượng từ một nguồn duy nhất là ánh sáng, chứ không phải là từ các phản ứng của các hợp chất vô cơ. |
And an inorganic material would normally be really brittle, and you wouldn't be able to have that sort of strength and toughness in it. Và một vật liệu vô cơ thường sẽ thực sự giòn, và bạn sẽ không thể có được sức mạnh và độ bền trong nó. |
Aragonite also forms in the ocean and in caves as inorganic precipitates called marine cements and speleothems, respectively. Aragonit cũng được tạo thành trong lòng đại dương và trong các hang động dưới dạng các chất vô cơ kết tủa, được gọi tương ứng là xi măng đại dương và speleothem. |
Manganese(III) fluoride (also known as Manganese trifluoride) is the inorganic compound with the formula MnF3. Mangan(III) florua (còn gọi là mangan triflorua) là hợp chất vô cơ có công thức MnF3. |
Germanium dioxide, also called germanium oxide, germania, and salt of germanium, is an inorganic compound with the chemical formula GeO2. Germani dioxit, còn được gọi dưới nhiều cái tên khác là germani oxit và germania, là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học GeO2. |
At the time the regulatory action was taken, only the inorganic selenium salts (sodium selenite and sodium selenate) were available at a cost permitting their use in animal feed.” Tại thời điểm hoạt động điều chỉnh được thực hiện, chỉ có muối selen vô cơ (natri selenit và natri selenat) có thể kiếm được ở mức giá cho phép dùng cho thức ăn động vật." |
Although they are sensitive to certain factors such as quality of inorganic substrate, they are able to thrive under some of the most inhospitable conditions in the world, such as temperatures above 110 degrees Celsius and below 2 pH. Mặc dù chúng nhạy cảm với các yếu tố nhất định như gia trị của chất nền vô cơ, chúng có thể phát triển mạnh dưới một số điều kiện khắc nghiệt nhất trên thế giới, chẳng hạn như nhiệt độ trên 110 độ C và dưới 2 độ pH. |
Actually, polymer can be deposited by spinning and dipping coating at ambient conditions, the fabrication of polymer self-folding films is substantially cheaper than fabrication of inorganic ones, which are produced by vacuum deposition. Trên thực tế, polymer có thể được lắng đọng bằng cách quay và nhúng lớp phủ ở điều kiện môi trường xung quanh, chế tạo màng polyme tự gấp rẻ hơn đáng kể so với chế tạo các chất vô cơ, được tạo ra bằng cách lắng đọng chân không. |
“Each of the elements central to life—carbon, nitrogen, sulfur—is converted by bacteria from an inorganic, gaseous compound into a form that can be used by plants and animals.”—The New Encyclopædia Britannica. “Bất cứ một nguyên tố nào cần thiết cho sự sống— cacbon, nitơ, lưu huỳnh—đều được vi khuẩn đổi từ một hỗn hợp khí vô cơ thành một dạng mà thực vật và động vật có thể dùng” (The New Encyclopædia Britannica). |
Aluminium fluoride (AlF3) is an inorganic compound used primarily in the production of aluminium. Nhôm florua (AlF3) là một hợp chất vô cơ sử dụng chủ yếu trong sản xuất nhôm. |
Whereas vitamins are organic substances ( made by plants or animals ) , minerals are inorganic elements that come from the soil and water and are absorbed by plants or eaten by animals . Trong khi vi-ta-min là các chất hữu cơ ( từ thực vật hoặc động vật ) thì khoáng chất là những nguyên tố vô cơ có nguồn gốc từ đất và nước , được các loài thực vật hấp thụ vào hoặc được các loài động vật ăn vào . |
Barium manganate is an inorganic compound with the formula BaMnO4. Bari manganat là một hợp chất vô cơ với công thức BaMnO4. |
Soil as such does not lose fertility just by growing crops but it lose its fertility due to accumulation of unwanted and depletion of wanted inorganic salts from the soil by improper irrigation and acid rain water (quantity and quality of water). Đất như vậy không làm mất độ phì nhiêu chỉ bằng cách trồng trọt mà mất đi độ phì nhiêu do tích tụ muối vô cơ không mong muốn và cạn kiệt từ đất do tưới không đúng cách và nước mưa axit (số lượng và chất lượng nước). |
The nitrate Zn(NO3) 2, chlorate Zn(ClO3) 2, sulfate ZnSO 4, phosphate Zn 3(PO4) 2, molybdate ZnMoO 4, cyanide Zn(CN) 2, arsenite Zn(AsO2) 2, arsenate Zn(AsO4) 2·8H 2O and the chromate ZnCrO 4 (one of the few colored zinc compounds) are a few examples of other common inorganic compounds of zinc. Nitrat Zn(NO3)2, clorat Zn(ClO3)2, sulfat ZnSO4, photphat Zn3(PO4)2, molybdat ZnMoO4, cyanua Zn(CN)2, asenit Zn(AsO2)2, asenat Zn(AsO4)2·8H2O và cromat ZnCrO4 (một trong những hợp chất kẽm có màu) là một vài ví dụ về các hợp chất vô cơ phổ biến của kẽm. |
He has investigated the structure and reactivity of both organic and inorganic molecules, and examined problems in organo-metallic and solid-state chemistry. Ông đã khảo sát cấu trúc và phản ứng của cả phân tử hữu cơ và vô cơ, và kiểm tra các vấn đề trong hóa học kim loại-kim loại và rắn. |
They take energy from the environment in the form of sunlight or inorganic chemicals and use it to create energy-rich molecules such as carbohydrates. Chúng hấp thụ năng lượng từ môi trường dưới dạng ánh sáng hoặc chất hóa học vô cơ và dùng nó để tạo ra các phân tử giàu năng lượng ví dụ như cacbohydrat. |
Even the plasma —which is 90 percent water— carries scores of hormones, inorganic salts, enzymes, and nutrients, including minerals and sugar. Ngay cả huyết tương—90 phần trăm là nước—chứa nhiều hormon, muối vô cơ, enzym và chất dinh dưỡng, kể cả khoáng chất và đường. |
Inorganic compounds by element List of inorganic compounds List of named inorganic compounds Mineral acid Major textbooks on inorganic chemistry decline to define inorganic compounds: Holleman, A. F.; Wiberg, E. Mặc dù các thành phần của lớp vỏ trái đất đã được làm sáng tỏ, các quá trình khoáng hóa và thành phần sâu của manti vẫn còn đang được nghiên cứu. ^ Major textbooks on inorganic chemistry, however, decline to define inorganic compounds: Holleman, A. F.; Wiberg, E. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inorganic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inorganic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.