inquadramento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inquadramento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inquadramento trong Tiếng Ý.
Từ inquadramento trong Tiếng Ý có các nghĩa là tổ chức, hội, cơ quan, sắp xếp, cấu trúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inquadramento
tổ chức(organisation) |
hội(organization) |
cơ quan(organization) |
sắp xếp
|
cấu trúc
|
Xem thêm ví dụ
L'inquadramento di nuovi tipi di organismi, come virus e batteri, insieme alla scoperta della struttura a doppia elica del DNA nel 1953, furono eventi che segnarono la transizione verso l'era della genetica molecolare. Tập trung vào các loại dạng sống mới như vi khuẩn và virus, cùng với việc khám phá ra cấu trúc chuỗi xoắn kép của DNA năm 1953, sinh học đã tiến sang thời kỳ di truyền phân tử. |
Allora, ho cominciato a prestare attenzione a cosa assomiglia la compassione nell'inquadramento di un business. Vì thế, tôi bất đầu để ý xem lòng trắc ẩn sẽ hiện diện như thế nào trong doanh nghiệp. |
L'inquadramento di Amenmesse come sovrano rivale spiegherebbe la distruzione della tomba di Seti II, prima saccheggiata dall'usurpatore e poi restaurata dai funzionari dello stesso Seti II. Việc bàn luận Amenmesse như là một vị vua đối thủ cũng là lý giải tốt nhất cho việc phá hủy ngôi mộ của Seti II mà là ban đầu bị cướp phá và sau đó khôi phục lại một lần nữa bởi các quan chức của Seti II. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inquadramento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới inquadramento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.