inspector trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inspector trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inspector trong Tiếng Anh.
Từ inspector trong Tiếng Anh có các nghĩa là người thanh tra, thanh tra, thanh tra cảnh sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inspector
người thanh tranoun |
thanh tranoun I have a reputation to repoll them, inspector. Tôi đủ danh tiếng để lo chuyện này, ông thanh tra ạ. |
thanh tra cảnh sátnoun I always watch Inspector Chief with Dad. Tôi luôn luôn xem Thanh tra cảnh sát trưởng với bố |
Xem thêm ví dụ
How are you, Inspector? Chào ông, thang tra. |
However, the inspector did not arrest Manser. Tuy nhiên, thanh tra đã không bắt Manser. |
Good work, Inspector. Làm tốt lắm, Thanh tra. |
Several prominent party members have been murdered, chief inspector. Nhiều Đảng viên quan trọng đã bị giết, Thám trưởng ạ. |
This is a regime that agreed to international inspections, then kicked out the inspectors. Đây là một chế độ đã chấp thuận thanh sát quốc tế—rồi lại tống cổ các thanh sát viên. |
This excavation was conducted by Carter as Inspector of the Antiquities Service, but the work was sponsored by Theodore M. Davis, who published a report of the work in 1906. Cuộc khai quật được thực hiện bởi Carter, là thanh tra của Hội đồng Tối cao Khảo cổ học, nhưng đã được tài trợ bởi Theodore M. Davis, người đã xuất bản báo cáo của công việc trong năm 1906. |
What is it, Inspector? Gì thế thanh tra? |
‘Come along, Flavia,’ the inspector said to me, ‘I’ll take you home.’ “Đi thôi Flavia,” viên thanh tra nói với tôi, “tôi sẽ đưa cháu về nhà.” |
I decanted half of the stuff into a china cup and handed it to the inspector. Tôi gạn một nửa dung dịch vào cốc sứ và đưa cho viên Thanh tra. |
Inspector Dietrich has no sense of humor. Thanh tra Dietrich không có máu hài đâu. |
International Atomic Energy Agency (IAEA) inspectors arrived at the site on 28 June to discuss verification and monitoring arrangements for the shutdown. Các thanh sát viên của IAEA đã đến địa điểm này vào ngày 26 tháng 8 năm 2007 để thảo luận việc bố trí kiểm tra và giám sát việc đóng cửa nhà máy. |
Well well, I'm not a hotel inspector anymore and I am gonna write that book. À... à, anh không còn là thanh tra khách sạn nữa và anh sẽ viết quyển sách đó. |
Seo In-guk as Lee Hyun / David Lee Hong Hyun-taek as young Lee Hyun Lee Hyun was a "strange child" who caught the attention of his father, a police inspector, who later confined the child in a small room to prevent him from breeding criminal thoughts. Seo In-guk vai Lee Hyun / David Lee Hong Hyun-taek vai Lee Hyun thời thơ ấu Lee Hyun là một "đứa trẻ kỳ lạ" với những hành động khiến cha cậu - một thanh tra cảnh sát phải hoài nghi rằng con mình có tiềm thức của một tên tội phạm, sau này ông nhốt cậu vào một căn phòng kín để cậu dừng ngay những suy nghĩ ấy. |
On the statue he bears the titles: Great Inspector of the Palace; Good scribe of the Temple of Atum, Lord of Tura and Supreme Lieutenant of the Pharaoh. Trên bức tượng này ông mang tước hiệu: Đại Thanh tra của Cung điện; Người ký lục giỏi của đền thờ Atum, Chúa tể của Tura và Người Thay mặt tối cao của Pharaon. |
Inspector Wong said to find you if I needed anything Thanh Tra Hồng bảo có cần gì thì gọi cho cậu. |
No, Inspector. Không, ngài thanh tra. |
Vivek V. Mashru who played Sub-Inspector Vivek, was selected to play the role. Vivek V. Mashru, người đóng vai Thanh tra phụ Vivek, đã được chọn để đóng vai. |
There was a metallic tapping at the door and Inspector Hewitt stepped into the room. Có tiếng kim loại vang lên ở cửa và thanh tra Hewitt bước vào phòng. |
After the death of Kim Jong-il in December 2011, the IAEA announced its readiness to return nuclear inspectors to North Korea, from which they were expelled in 2009, as soon as an agreement could be reached on steps towards denuclearization. Sau cái chết của Kim Jong-il vào tháng 12 năm 2011, IAEA tuyên bố sẵn sàng trả lại các thanh sát viên hạt nhân cho Triều Tiên, từ đó họ bị trục xuất vào năm 2009, ngay khi có thỏa thuận về các bước phi hạt nhân hóa. |
Inspector. Thanh tra. |
So the problem that we face with this is that, throughout the landscape, all these pools of water with the larvae, they are scattered all over the place, which makes it very hard for an inspector like this to actually find all these breeding sites and treat them with insecticides. Vấn đề chúng tôi có ở đây là, khắp môi trường, tất cả các hồ nước với lăng quăng đều nằm rải rác khắp nơi điều này gây khó dễ cho nhân viên thanh tra trong việc tìm chỗ sinh sản và diệt chúng với thuốc diệt côn trùng. |
Inspector Grolle was very strong, but very tired. Viên đội trưởng cảnh sát Grolle đầy sức mạnh nhưng rất mệt mỏi. |
As a graduate of the École des Mines, he joined the Corps des Mines as an inspector for the Vesoul region in northeast France. Khi học tại trường Mỏ (École des Mines) ông tham gia vào Corps of Mines (Ủy ban về mỏ) với vị trí là thanh tra tại vùng Vesoul miền đông bắc nước Pháp. |
Are you Inspector MeIoutis? Ông là thanh tra Meloutis phải không? |
I am Inspector Clouseau of the surete. Tôi là thanh tra Clouseau của cơ quan an ninh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inspector trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inspector
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.