instância trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instância trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instância trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ instância trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thể hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instância
thể hiệnnoun O nome da instância está em branco. Seleccione por favor uma instância Tên thể hiện là rỗng. Vui lòng chọn thể hiện |
Xem thêm ví dụ
Mas, em última instância. essas realidades são ensombradas pelo sofrimento, abuso, degradação, marginalização. Nhưng cuối cùng, thực tế này vẫn bị che khuất bởi nỗi thống khổ, sự lạm dụng, thoái hóa đạo đức và xem nhẹ nhân cách. |
Sim, mas naquela instância, ele era a vítima, não o culpado. Đúng, nhưng trong vụ đó, cậu ấy là nạn nhân, không phải người phạm tội. |
Nesta última função, o Supremo Tribunal dita as regras como um tribunal de primeira instância, permitindo que os indivíduos, os cidadãos e não cidadãos, façam uma petição contra as decisões das autoridades estatais. Trong chức năng thứ hai, Tòa án tối cao là tòa án sơ thẩm, cho phép các cá nhân, cả công dân và phi công dân, được đệ đơn kiện các quyết định của nhà cầm quyền đất nước. |
(2) Quando Eva e depois Adão seguiram as instâncias de Satanás para fazerem as suas próprias decisões sobre o que é bom e o que é mau, a primeira coisa que fizeram foi apoderar-se de algo que não lhes pertencia. 2) Khi Ê-va và sau đó A-đam hành động theo lời xúi giục của Sa-tan để tự quyết định lấy điều thiện và điều ác, điều trước tiên họ làm là chiếm đoạt một vật không thuộc về họ. |
Somos muito bons neste tipo de coisas porque a nossa capacidade para estereotipar as pessoas não é uma espécie de capricho arbitrário da mente, mas sim uma instância específica de um processo mais geral, que é nós termos experiência com coisas e pessoas no mundo que se enquadram em categorias, e podemos usar a nossa experiência para fazer generalizações sobre novas instâncias dessas categorias. Và chúng ta giỏi những thứ như vậy vì khả năng nhận dạng mẫu người của chúng ta không phải là một nhận định tùy ý trong đầu, mà là một kết quả cụ thể của một quá trình khái quát chung hơn, qua những cái chúng ta trải nghiệm với sự vật và con người trong thế giới rồi được ta sắp xếp phân loại, và ta có thể dùng kinh nghiệm để khái quát hóa về những trường hợp mới thuộc những phân loại đó. |
O jornal Asahi Shimbun salientou que, embora o tribunal achasse que nesse caso eram insuficientes as evidências da existência de um acordo em que as duas partes concordavam que não se usaria sangue mesmo numa situação de risco de vida, os juízes discordaram do tribunal de instância inferior sobre a legalidade de um acordo dessa espécie: “Se houver um acordo bem-estabelecido entre as partes, de que não se deve aplicar transfusão de sangue sob quaisquer circunstâncias, este Tribunal não o julga ser contra a ordem pública e, por isso, não o considera inválido.” Nhật báo Asahi Shimbun nêu rõ rằng dù trong trường hợp này tòa án nghĩ là không có đầy đủ bằng chứng cho thấy giữa hai bên đã có một thỏa hiệp chung không tiếp máu ngay cả trong tình huống nguy kịch đến tính mạng, các thẩm phán vẫn không đồng ý với tòa sơ thẩm về tính hợp pháp của một thỏa hiệp như thế: “Nếu như hai bên thỏa thuận một cách sáng suốt là không tiếp máu trong bất cứ tình huống nào, Bổn Tòa không cho rằng nó đi ngược lại trật tự chung, và không xem nó là vô hiệu lực”. |
Em última instância, a nossa humanidade depende da humanidade de todos. Bởi vì xét cho cùng, tất cả chúng ta phụ thuộc từng cá nhân sống trên hành tinh này. |
Carregar uma instância depois do arranque do KDE Nạp trước một tiến trình sau khi khởi động KDE |
Isso, por sua vez, derivou do CP/M na década de 1970 e, em última instância, do CP/CMS da IBM de 1967. Điều này đến lượt nó bắt nguồn từ CP/M trong những năm 1970 và cuối cùng là từ CP / CMS của IBM năm 1967. |
O tribunal de instância inferior havia concedido a guarda ao pai. Tòa cấp dưới đồng ý và giao quyền giám hộ con cho ông. |
Saiba mais sobre como instalar várias instâncias do código de acompanhamento. Tìm hiểu thêm về cách cài đặt nhiều bản sao mã theo dõi. |
Um painel pode ter uma ou mais instâncias dos seguintes tipos de widget: Trang tổng quan có thể có một hoặc nhiều bản sao về các loại tiện ích con sau: |
O Search Console rastreia o estado de validação do problema como um todo, além da situação de cada uma das instâncias dele. Search Console theo dõi trạng thái xác thực của vấn đề nói chung, cũng như trạng thái của từng trường hợp trong vấn đề đó. |
E, finalmente, acredito que, não obstante o facto de sermos tão dramáticos, tão belos, tão inspiradores e tão estimulantes, em última instância não seremos julgados pela nossa tecnologia, não seremos julgados pelo nosso "design", não seremos julgados pelo nosso intelecto e razão. và cuối cùng, tôi tin rằng dù sự thật là điều này rất ly kỳ rất tuyệt, rất hứng thú và rất kích thích nhưng chúng ta cuối cùng sẽ chẳng bị phán xét bởi công nghệ chúng ta làm ra bởi thiết kế của mình, bởi trí tuệ và lý tưởng |
Instância Única Thể hiện đơn |
A próxima etapa é definir os acionadores que informam ao Gerenciador de tags quando disparar cada instância da tag de remarketing. Bước tiếp theo là xác định trình kích hoạt cho Trình quản lý thẻ biết thời điểm kích hoạt từng bản sao của thẻ tiếp thị lại. |
"Esta interface permite o suporte para múltiplas instâncias simultâneas de sistemas de arquivos físicos, cada um dos quais é chamado de implementação de sistema de arquivos." "Giao diện này cho phép hỗ trợ nhiều phiên bản đồng thời của các hệ thống file vật lý, mỗi phiên bản được gọi là triển khai hệ thống file." |
Em questão de horas, o tribunal de apelação reverteu a ordem do juízo de primeira instância e decidiu que a vontade do paciente, conforme expressa no documento de diretivas antecipadas, devia ser respeitada. Trong vài giờ, tòa phúc thẩm xử ngược lại với lệnh của tòa cấp dưới và phán quyết rằng mong muốn của bệnh nhân, được ghi trong Thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa, phải được tôn trọng. |
Um problema de decisão pode ser visto como uma linguagem formal, onde os membros da linguagem são instâncias cuja resposta é sim, e os não membros da linguagem são aquelas instâncias cuja saída é não. Một bài toán quyết định có thể được xem là một ngôn ngữ hình thức, trong đó các xâu ký tự thành viên của ngôn ngữ là các những trường hợp có câu trả lời là có, các xâu ký tự không là thành viên là những trường hợp có câu trả lời là không. |
Clique em [Bloquear] para bloquear a instância de correspondência do anúncio. Nhấp vào [Chặn]để chặn phiên bản đối sánh quảng cáo. |
Em dois casos, a CEDH admitiu que tribunais nacionais de menor instância haviam tratado pais de modo diferente pelo simples fato de um ser Testemunha de Jeová e o outro não. Có hai trường hợp tòa công nhận rằng tòa án cấp quốc gia đã đối xử với cha mẹ là Nhân Chứng khác với cha mẹ không phải là Nhân Chứng chỉ vì tôn giáo của họ. |
(Atos 25:8-11) Assim, Paulo estava pedindo para ser julgado, não necessariamente por Nero, imperador na época, mas pelo tribunal de maior instância do império. Khi làm thế, Phao-lô không có ý xin Nê-rô, hoàng đế vào thời đó, xét xử mà là tòa án tối cao. |
Em relação às pontes, em última instância, precisamos de alguém que as atravesse. Nhưng cái khó khăn của những chiếc cầu là ta cần người dám bước qua nó. |
“Nosso Senhor nos garante”, disse Russell, “que . . . o espírito santo do Pai, enviado por causa de e às instâncias de Jesus, nosso Redentor, Mediador e Cabeça, será nosso instrutor”. Anh Russell nói: “Sự bảo đảm của Chúa chúng ta đó là... thánh linh của Cha, được ban cho nhân danh và theo sự nài xin của Chúa Giê-su, là Đấng Cứu Chuộc, Đấng Trung Bảo và Đầu chúng ta, sẽ dạy dỗ chúng ta”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instância trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới instância
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.