instauration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instauration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instauration trong Tiếng pháp.
Từ instauration trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự dựng nên, sự thiết lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instauration
sự dựng nênnoun (văn học) sự dựng nên, sự thiết lập) |
sự thiết lậpnoun (văn học) sự dựng nên, sự thiết lập) |
Xem thêm ví dụ
Bill Richardson, ambassadeur des États-Unis auprès des Nations unies, a mis le doigt sur la principale entrave à l’instauration de la paix au Proche-Orient, avec cette remarque laconique : “ Il y a un manque de confiance. ” Bill Richardson, vị đại sứ Hoa Kỳ tại Liên Hiệp Quốc, vạch ra trở ngại chính, khiến khó đạt được nền hòa bình ở miền Trung Đông; ông nói: “Người ta thiếu mất lòng tin tưởng”. |
L'un des meilleurs exemples est le contraste entre la relative paix au Somaliland, qui a profité d'importantes initiatives d'instauration de paix au niveau local, et l'omniprésente violence dans le reste de la Somalie, où les efforts de paix se concentraient surtout sur les institutions étatiques. Ví dụ tiêu biểu nhất cho điều này là sự đối lập giữa bối cảnh hòa bình ở Somaliland có được từ việc gây dựng hòa bình từ dưới lên, từ cá thể tới tập thể, với tình trạng bạo loạn ở hầu khắp phần còn lại của Somalia, nơi mà các biện pháp hòa bình đang được triển khai từ trên xuống. |
Après l’instauration du Royaume de Dieu en 1914, une guerre a éclaté dans le ciel. Tiếp theo việc thành lập Nước Đức Chúa Trời vào năm 1914, một cuộc chiến đã bùng nổ ở trên trời. |
Au moment de l’instauration du Royaume en 1914, l’enseignement biblique de Russell était diffusé par plus de 2 000 journaux, en quatre langues. Cho đến khi Nước Trời được thành lập vào năm 1914, có hơn 2.000 tờ báo, trong bốn ngôn ngữ, đăng những bài giảng và bài viết của anh Russell! |
Cette exécution vaudrait de grands bienfaits aux humains justes, car elle débarrasserait la terre de l’influence satanique et ouvrirait la voie à l’instauration d’un paradis universel (Matthieu 19:28). (Ma-thi-ơ 19:28) Cho đến lúc ấy, những kẻ theo Sa-tan vẫn còn là mối đe dọa hạnh phúc của dân Đức Chúa Trời về phương diện thể chất lẫn thiêng liêng. |
Avec l'émancipation des peuples africains, le besoin de fédérer chaque nation autour d'un État conduit bien souvent à l'instauration de partis unique et à l'instauration d'une censure étatique. Với sự giải phóng của người dân châu Phi, sự cần thiết phải đoàn kết tất cả các quốc gia xung quanh một nhà nước thường dẫn đến sự ra đời của các bên đơn và thiết lập một chỉ trích nhà nước. |
Voilà vraiment une description macabre, mais cette action est nécessaire pour que la terre soit purifiée de toute méchanceté avant l’instauration du Paradis promis par Dieu. Quả thật là một cảnh tượng hãi hùng, nhưng cần phải có biện pháp này để tẩy sạch trái đất khỏi mọi sự gian ác trước khi đem lại Địa đàng mà Đức Chúa Trời đã hứa. |
Elle se traduira par l’instauration d’un nouveau gouvernement juste pour tous les hommes obéissants. Điều này có nghĩa là một chính phủ công bình sẽ bắt đầu cho toàn thể nhân loại biết vâng phục Đức Chúa Trời. |
Par exemple, avant l’instauration du Royaume dans les cieux, un groupe de fidèles chrétiens oints servait Dieu activement. Chẳng hạn, trước khi Nước Đức Chúa Trời được thành lập ở trên trời, một nhóm tín đồ được xức dầu trung thành đang sốt sắng thờ phượng Đức Chúa Trời. |
L'article 13 du Pacte international relatif aux droits économiques, sociaux et culturels adopté à New York le 16 décembre 1966 par l'Assemblée générale des Nations unies stipule que : « L'enseignement supérieur doit être rendu accessible à tous en pleine égalité, en fonction des capacités de chacun, par tous les moyens appropriés et notamment par l'instauration progressive de la gratuité ». Điều 13 của Công ước Quốc tế về các Quyền Kinh tế, Xã hội và Văn hóa (1966) của Liên Hiệp Quốc cho rằng "giáo dục đại học phải được phổ cập bình đẳng cho mọi người bằng những phương cách thích hợp, tùy thuộc vào khả năng, và đặc biệt phải tiến dần đến miễn phí." |
La route qui y mène passe par l’instauration d’un monde dénucléarisé, non violent.” — Perestroïka, par le dirigeant soviétique Mikhaïl Gorbatchev. Con đường dẫn tới điều đó phải là một thế giới không vũ khí hạch tâm, không bạo lực” (Trích Perestroika, do lãnh tụ Liên Sô Mikhail Gorbachev). |
Leur message relatif à l’instauration prochaine d’un nouvel ordre juste lui alla droit au cœur. Thông-điệp của họ về một nền Trật-tự Mới công-bình sắp đến đã làm Đa-vít cảm xúc. |
Un obstacle fondamental à l’instauration d’un monde juste est le défaut que nous avons hérité de nos premiers parents, Adam et Ève. Một lý do cơ bản khiến người ta không đem lại được một thế giới công bằng là khuyết điểm mà thủy tổ chúng ta là A-đam và Ê-va đã truyền lại cho chúng ta. |
Dans le Paradis terrestre, dont l’instauration est imminente, d’innombrables occasions nous seront données de nous délecter de la générosité de Jéhovah en saine compagnie, celle de tous ceux qui respecteront ses justes exigences. — Psaume 145:16 ; Isaïe 25:6 ; 2 Corinthiens 7:1. (1 Cô-rinh-tô 10:31) Trong Địa Đàng sắp đến, chúng ta sẽ có vô số cơ hội để tận hưởng ân phước dồi dào của Đức Giê-hô-va, cùng sự vui chơi lành mạnh với tất cả những ai đáp ứng tiêu chuẩn công bình của Ngài.—Thi-thiên 145:16; Ê-sai 25:6; 2 Cô-rinh-tô 7:1. |
Et ils attendent avec impatience la destruction de cette organisation religieuse moderne, ainsi que la suppression promise du système politique dirigé par Satan, la relégation de Satan dans l’abîme, et l’instauration de nouveaux cieux et d’une nouvelle terre (Révélation 18:2, 21 ; 19:19-21 ; 20:1-3, 12, 13 ; 21:1-4). Tuy vậy, họ mong đợi sự hủy diệt của tổ chức tôn giáo thời nay cũng như lời hứa chấm dứt hệ thống chính trị do Sa-tan kiểm soát; họ cũng trông mong Sa-tan bị giam vào vực sâu và trời mới, đất mới đến. |
Nous publierons une autre entrée dans le journal des modifications avec un préavis avant l'instauration de cette condition requise. Chúng tôi sẽ xuất bản một mục nhập khác trong nhật ký thay đổi và sẽ thông báo trước khi đưa ra yêu cầu này. |
11 Faudra- t- il attendre encore longtemps la fin du système de choses actuel, si décevant, et l’instauration du monde nouveau de Dieu? 11 Chúng ta đang gần lúc kết thúc hệ thống mọi sự xấu xa này và lúc bắt đầu thế giới mới của Đức Chúa Trời, nhưng đang gần đến mức nào? |
Il se poursuivra avec l’instauration d’un paradis physique sur la terre. — 1/9, pages 17, 18. Sự phục hồi sau đó sẽ đến khi trái đất được trở lại tình trạng địa đàng.—1/9, trang 17, 18. |
” En 1925, dans un article intitulé “ La naissance de la nation ”, La Tour de Garde a donné des éclaircissements spirituels sur des prophéties qui désignaient 1914 comme l’année de l’instauration du Royaume de Dieu. Trong bài báo nhan đề “Nước được thành lập”, Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 1-3-1925 đã lưu ý anh em về những hiểu biết thiêng liêng sâu sắc liên quan đến những lời tiên tri báo trước về sự thành lập Nước Đức Chúa Trời năm 1914. |
18. a) Depuis son instauration, qu’accomplit le Royaume de Dieu ? 18. (a) Nước Đức Chúa Trời đã làm gì kể từ khi thành lập? |
L’instauration de ce Paradis impliquera une action énergique, semblable à celle du déluge survenu au temps de Noé. Và để biến trái đất thành địa đàng thì cần có một hành động quyết liệt, tương tự như trận Nước Lụt thời Nô-ê. |
Dans d’autres cas, il est possible que rien ne change avant l’instauration du monde nouveau de Jéhovah. Trong những trường hợp khác, các vấn đề có lẽ không thay đổi cho đến khi thế giới mới của Đức Giê-hô-va đến. |
□ Pourquoi devons- nous cultiver l’honnêteté avant même l’instauration du nouveau système de choses? □ Tại sao chúng ta phải vun trồng tính lương thiện ngay trước khi hệ thống mới đến? |
Elles souhaitent l’instauration de politiques nationales et internationales justes, qui puissent garantir que leurs efforts ne seront pas contrecarrés par la volonté toute-puissante des pays riches ou des multinationales. ” Họ muốn được sống trong một hệ thống quốc gia và quốc tế công bằng, để các nỗ lực của họ không bị sự lấn áp của những nước giàu và những công ty giàu phá hỏng”. |
Chassé du ciel après l’instauration du Royaume de Dieu, en 1914, Satan fait depuis lors la guerre “au reste de [la] postérité” de la femme (Révélation 12:17). Bị quăng khỏi các từng trời từ khi Nước Trời được thành lập vào năm 1914, Sa-tan từ dạo ấy đã tranh chiến “cùng con-cái khác của người [đàn bà]” (Khải-huyền 12:17). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instauration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới instauration
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.