instructor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instructor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instructor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ instructor trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người hướng dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instructor
người hướng dẫnnoun Ni a tus amigos ni a los instructores. Con không được kể cho bạn bè hay người hướng dẫn. |
Xem thêm ví dụ
Entrega las respuestas finales de todas las preguntas antes de la(s) fecha(s) que haya indicado tu instructor. Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra. |
Buscamos de todo corazón el conocimiento de Dios porque lo vemos como nuestro Magnífico Instructor Chúng ta tha thiết tìm kiếm sự hiểu biết về Đức Chúa Trời vì nhận thấy Ngài là Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại |
El discurso final de esta sección del programa lo presentó Wallace Liverance, que sirvió durante varios años en el campo misional antes de ser instructor de Galaad. Anh Wallace Liverance, người phục vụ nhiều năm trong công việc giáo sĩ trước khi làm giảng viên Trường Ga-la-át, nói bài giảng cuối trong phần này của chương trình. |
Si así lo hacemos, ‘haremos entrar un corazón de sabiduría’ al emplear todos los días para un propósito útil, para la gloria de nuestro Magnífico Instructor, Jehová Dios. Nếu có, chúng ta sẽ “được lòng khôn-ngoan” bằng cách mỗi ngày sống một cách xứng đáng, đem vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Dạy dỗ Vĩ đại của chúng ta. |
¿Le has dicho a mas de un paciente que su esposa se acuesta con el instructor de karate de su hija? Còn bà nào là vợ bệnh nhân mà ngủ với thầy dạy Karate của con gái đây? |
La burbuja se revienta para el segundo año de vida del infante, cuando el papel de los padres cambia de cuidadores a instructores. Khi bé khoảng hai tuổi, cha mẹ thay đổi vai trò từ người chăm sóc sang người dạy dỗ. |
Luego, los instructores ayudaron a fortalecer sus habilidades para escuchar haciéndoles conscientes de cómo el uso de diferentes estrategias podría producir mejores resultados. Các giáo viên sau đó đã giúp tăng cường kỹ năng nghe của họ bằng cách làm cho họ nhận thức về cách sử dụng các chiến lược khác nhau có thể tạo ra kết quả tốt hơn. |
Fred Rusk, quien fue instructor de Galaad durante once años, puso punto final al programa con una oración de gracias a Jehová que llegó al corazón de todo el auditorio. Anh Fred Rusk, từng giảng dạy 11 năm tại Trường Ga-la-át, kết thúc chương trình bằng lời cầu nguyện tạ ơn Đức Giê-hô-va khiến cả cử tọa đều xúc động. |
Uno de sus instructores vocales era Joseph Shore, el barítono de la ópera. Một trong những giáo viên hướng dẫn thanh nhạc của ông là Joseph Shore, hát giọng baritone opera. |
Revisa las respuestas al llevarlas a clase en la(s) fecha(s) indicadas por el instructor. Ôn lại những câu trả lời của các em bằng cách đem theo các câu trả lời đó đến lớp vào (những) ngày do giảng viên của các em đưa ra. |
El presidente presentó a continuación a uno de los instructores de Galaad, Lawrence Bowen, que habló sobre el tema “Decidan no conocer cosa alguna”. Kế tiếp, anh chủ tọa giới thiệu một trong các giảng viên Trường Ga-la-át là anh Lawrence Bowen. Anh Bowen nói về chủ đề “Hãy quyết định chẳng biết sự gì”. |
El profeta Isaías llamó a Jehová el “Magnífico Instructor” de Su pueblo y profetizó: “Todos tus hijos serán personas enseñadas por Jehová, y la paz de tus hijos será abundante”. (Isaías 30:20; 54:13.) Thật không chối cãi được, Đức Giê-hô-va muốn các tạo vật thông minh của Ngài được soi sáng và dạy dỗ kỹ càng. |
Durante dos años, vi a adormilados alumnos llegar a tropezones a la clase, desafiando al instructor a despertarlos. Trong hai năm, tôi đã nhìn thấy các học sinh ngái ngủ đi chuệnh choạng vào lớp học, đòi hỏi giảng viên của các em phải giữ cho các em tỉnh ngủ. |
Soy su instructora de danza Tôi là giáo viên dạy môn khiêu vũ |
Y lo hice, y aprendí a volar invertida y me convertí en una instructora de acrobacias aéreas. Và tôi đã làm thế, tôi học lái nhào lộn và trở thành người hướng dẫn lái máy bay nhào lộn. |
También es instructor de vuelo. Ông cũng đồng thời là một huấn luyện viên hướng dẫn bay. |
Ministros de tiempo completo e instructores de una Escuela del Servicio de Precursor celebrada en una prisión Những người rao giảng trọn thời gian và các giảng viên Trường Huấn Luyện Tiên Phong trong một nhà tù |
Como yo era uno de los instructores, tuve el privilegio de intervenir en el programa de graduación. Vì thế, trong cương vị là một trong các giảng viên, tôi được đặc ân có phần trong chương trình mãn khóa. |
Tu instructor quiere que tengas éxito en esta labor y está dispuesto a ayudarte a lograrlo. Giảng viên của các em muốn các em thành công với kinh nghiệm này và sẵn lòng giúp các em được thành công. |
¡Siempre serás nuestro Gran Instructor! Chúng ta chung vai kính thờ Cha trọn tấm lòng. |
Una hermosa instructora asistente. Cô ấy là một trợ giảng cực kỳ xinh đẹp. |
“Es un privilegio recibir una asignación de parte de Jehová Dios a través de su organización”, señaló Mark Noumair, que sirvió de misionero en Kenya durante once años y ahora es un instructor de Galaad. Anh Mark Noumair đã làm giáo sĩ ở Kênya 11 năm và giờ đây làm giảng viên Trường Ga-la-át, nói như sau: “Đó là một đặc ân được nhận một nhiệm vụ từ Giê-hô-va Đức Chúa Trời qua tổ chức của ngài”. |
Un hermano que ha sido instructor en ella durante mucho tiempo responde: “Fortalecer la fe de los estudiantes mediante un análisis exhaustivo de la Palabra de Dios, así como ayudarlos a desarrollar las cualidades espirituales necesarias para superar los obstáculos de sus asignaciones. Một giảng viên lâu năm cho biết mục tiêu của trường là “củng cố đức tin của học viên qua việc đào sâu Lời Đức Chúa Trời và giúp họ phát triển các đức tính cần thiết để có thể đương đầu với những thử thách trong nhiệm vụ. |
Karl Adams, uno de los instructores de Galaad, habló sobre el interesante tema “¿Dónde está Jehová?”. Anh Karl Adams, trong ban giảng viên của trường Ga-la-át, nói bài giảng dựa vào chủ đề đáng chú ý: “Đức Giê-hô-va ở đâu?” |
“Nuestro Señor nos asegura —dijo Russell— que [...] nuestro instructor será el espíritu santo del Padre, enviado por causa de Jesús, nuestro Redentor, y a instancias suyas.” Anh Russell nói: “Sự bảo đảm của Chúa chúng ta đó là... thánh linh của Cha, được ban cho nhân danh và theo sự nài xin của Chúa Giê-su, là Đấng Cứu Chuộc, Đấng Trung Bảo và Đầu chúng ta, sẽ dạy dỗ chúng ta”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instructor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới instructor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.