instytucja państwowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instytucja państwowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instytucja państwowa trong Tiếng Ba Lan.
Từ instytucja państwowa trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cơ quan chính phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instytucja państwowa
cơ quan chính phủ
|
Xem thêm ví dụ
Królowie Francji, Anglii i w Hiszpanii umacniali swoją władzę i tworzyli stałe instytucje państwowe. Các vị quân vương ở Pháp, Anh, và Tây Ban Nha củng cố quyền lực của họ, và lập nên những thể chế cai trị vững bền. |
Dziś instytucje państwowe chcą mieć o nas jak najwięcej informacji w sieci i poza nią. Bởi lẽ ngày nay, các cơ quan chức năng và công ty muốn lưu lại những thông tin họ có được về chúng ta càng nhiều càng tốt, cả trực tuyến và ngoại tuyến. |
Czy nie dałoby się skorzystać z pomocy jakiejś instytucji państwowej lub prywatnej? Có cơ quan tư nhân hoặc do nhà nước bảo trợ mà mình có thể nhờ để chăm sóc mẹ không? |
Czy któreś z czasopism może wzbudzić szczególne zainteresowanie w jakimś punkcie handlowo-usługowym, przedsiębiorstwie lub instytucji państwowej na twoim terenie? Tạp chí nào thu hút những cơ sở kinh doanh trong khu vực của bạn? |
Kilka lat temu stworzyłam program umożliwiający utalentowanym programistom i designerom przepracowanie roku w miejscach wywołujących u wszystkich złe skojarzenia: w instytucjach państwowych. Một vài năm trước tôi bắt đầu một chương trình tìm kiếm những siêu sao công nghệ và tạo điều kiện cho họ nghỉ một năm và làm việc trong môi trường dường như họ sẽ rất ghét; họ phải làm việc cho chính phủ. |
W dniu 10 marca 1941 roku zakaz ten opublikowano w prasie i oskarżono Świadków o prowadzenie kampanii „przeciw wszelkim instytucjom państwowym i kościelnym”. Vào ngày 10 tháng 3 năm 1941, một thiên phóng sự báo chí đã loan tin cấm đoán, buộc tội Nhân Chứng tung ra một chiến dịch “chống lại tất cả các tổ chức của nhà thờ và nhà nước”. |
Uwaga: Wydarzenia z Gmaila nie są dostępne na kontach dla Instytucji Państwowych, kontach z ograniczeniami lokalizacji danych ani na kontach Google bez Gmaila. Lưu ý: Sự kiện từ Gmail không hoạt động đối với tài khoản Government, tài khoản có các hạn chế về vị trí dữ liệu hoặc Tài khoản Google không có Gmail. |
Wielu obywateli kraju, w którym od roku 1905 panuje oficjalny rozdział kościoła od państwa, krytykowało uczestnictwo instytucji państwowych w uroczystości o charakterze religijnym. Trong một quốc gia mà Giáo Hội và Chính Quyền đã chính thức tách rời kể từ năm 1905, nhiều người đã lên tiếng chỉ trích việc chính quyền can dự vào buổi lễ kỷ niệm mà họ cho là mang tính cách tôn giáo. |
W niektórych krajach instytucje państwowe zapewniają ludziom w podeszłym wieku opiekę pielęgniarki środowiskowej, różne formy terapii zajęciowej, fizykoterapię oraz pomoc w dostosowaniu mieszkania do specyficznych potrzeb. Tại vài nước, chính phủ cung cấp sự giúp đỡ cho người lớn tuổi như y tá chăm sóc tại nhà, vật lý trị liệu hoặc phương pháp trị liệu khác và lo sao cho nhà cửa của họ an toàn. |
Ludzie mniej śmiecili na ulicach, zaczęli płacić podatki, zaczęli czuć coś, o czym dawno zapomnieli. Piękno działało niczym strażnik tam, gdzie brakowało policji miejskiej i instytucji państwowych. Người dân bắt đầu xả rác trên đường ít hơn, ví dụ như, bắt đầu trả tax, bắt đầu cảm thấy được những thứ mà họ đã quên lãng đi, và cái đẹp đó như là người giám sát, khi mà cảnh sát thành phố, hoặc của bang đó không có mặt ở đó. |
Poproś obecnych, żeby wymienili punkty handlowo-usługowe, przedsiębiorstwa oraz instytucje państwowe na terenie waszego zboru, w których konkretne tematy omówione w naszych czasopismach mogłyby wzbudzić szczególne zainteresowanie. Mời cử tọa cho biết một số cơ sở kinh doanh trong khu vực của hội thánh có thể chú ý đến đề tài nào đó trong tạp chí của chúng ta. |
Jeśli nie ma rozwiązania na polu bitwy, trzy czynniki mogą się złożyć na zapobieganie konfliktom etnicznym i wojnom domowym, lub na późniejszy trwały pokój: przywództwo, dyplomacja i struktura oraz działanie instytucji państwowych. Nếu không tìm ra giải pháp trên chiến trường, thì có 3 yếu tố có thể được tính đến cho việc ngăn ngừa xung đột sắc tộc và nội chiến, hay cho một nền hòa bình bền vững về sau: sự lãnh đạo, ngoại giao và kiến tạo thể chế. |
Jeśli zaczniemy uczyć młodych, że nie jesteśmy biernym, lecz aktywnym społeczeństwem potrafiącym zmienić instytucje państwowe wtedy możemy poważnie myśleć o tej innowacji otwartego rządu, o tym ruchu otwartego rządu, o tej rewolucji otwartego rządu. Khi chúng tôi bắt đầu bằng việc dạy những người trẻ cách chúng tôi sống, không phải trong một xã hội thụ động, một xã hội chỉ biết đọc, mà là một xã hội biết viết, nơi chúng tôi có quyền thay đổi cộng đồng của chúng ta, thay đổi cơ quan nhà nước, đó là khi chúng tôi bắt đầu nỗ lực thực hiện hướng về sự đổi mới chính phủ mở, hướng về phong trào chính phủ mở, hướng về cuộc cách mạng chính phủ mở. |
We wszystkich trzech przypadkach lokalni przywódcy byli chętni i potrafili osiągnąć pokój, wspólnota międzynarodowa była gotowa pomóc im w negocjowaniu porozumienia i wprowadzeniu go w życie, a instytucje państwowe spełniły obietnice, za które były odpowiedzialne od chwili ich ustanowienia. Trong cả ba trường hợp, những người đứng đầu đất nước đều sẵn lòng và có khả năng để gây dựng hòa bình, cộng đồng quốc tế đã sẵn sàng để giúp họ đàm phán và thực hiện một sự thỏa thuận, và các thiết chế đã giúp giữ được những cam kết hứa hẹn chứa đựng vào ngày các bên đồng ý thoả thuận về các thiết chế đó. |
Nasze zasoby obejmują osobistą modlitwę, nasze własne dane od Boga talenty i zdolności, środki dostępne nam dzięki naszym rodzinom i członkom dalszej rodziny, różnorodne zasoby dostępne poprzez instytucje państwowe oraz oczywiście pełne troski wsparcie kworów kapłańskich i Stowarzyszenia Pomocy. Các phương tiện của chúng ta gồm có lời cầu nguyện cá nhân, những khả năng và tài năng thiên phú của chúng ta, của cải có sẵn cho chúng ta nhờ vào gia đình và thân quyến, nhiều nguồn tài nguyên khác nhau của cộng đồng, và dĩ nhiên là sự hỗ trợ chăm lo của các nhóm túc số chức tư tế và Hội Phụ Nữ. |
Zakończenie długotrwałej wojny domowej w Liberii w 2003 roku pokazuje wagę przywództwa, dyplomacji i struktury oraz działania instytucji państwowych, jak również czyni to udane zapobiegnięcie wojnie domowej na wielką skalę w Macedonii w 2001 roku, czy pomyślne zakończenie konfliktu na terytorium Aceh w Indonezji w 2005 roku. Sự chấm dứt cuộc nội chiến kéo dài ở Liberia năm 2003 cho thấy tầm quan trọng của sự lãnh đạo, ngoại giao và kiến tạo thiết chế cũng quan trọng nhiều như là sự ngăn chặn thành công một cuộc nội chiến toàn phần ở Macedonia năm 2001, hay là một kết cục mỹ mãn cho cuộc xung đột ở Aceh - Indonesia năm 2005. |
Współpraca państwowych i prywatnych instytucji, grup poparcia, fundacji charytatywnych. Vì vậy, quan hệ đối tác công và tư nhân, các nhóm ủng hộ, làm việc với cơ sở. |
Jak wynika z raportu Globalny barometr korupcji na rok 2013, opublikowanego przez organizację Transparency International, ludzie na całym świecie uważają, że pięć najbardziej skorumpowanych instytucji to: partie polityczne, policja, urzędy państwowe, parlament i sądy. Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án. |
W mieście istnieje 41 szkół wyższych, w tym Petersburski Uniwersytet Państwowy, ponad 170 instytucji naukowo-badawczych, ponad dwa tysiące bibliotek (w tym Biblioteka im. Michaiła Sałtykowa-Szczedrina), obserwatorium astronomiczne Pułkowo, Teatr Maryjski, który w latach 1920–1992 funkcjonował jako Teatr Opery i Baletu im. Sergieja Kirowa. Thành phố có 41 trường đại học, trong đó có trường tổng hợp, trên 170 viện nghiên cứu khoa học, trên 2.000 thư viện (trong đó có Thư viện mang tên Mikhain Jevgraphovic Saltikov-Shchedrin), đài quan sát thiên văn Pulkovo, Nhà hát Maria, trong những năm 1920–1992 là Nhà hát Nhạc kịch Opera và Ballet mang tên Sergey Kirov. |
Janet Gibson, dyrektor wspomnianej instytucji, tak wypowiedziała się na temat Belize: „Nie ulega wątpliwości, że obszary chronione mogą pomóc w ponownym zarybieniu państwowych łowisk oraz w utrzymaniu różnorodności biologicznej”. Bà Janet Gibson, giám đốc chương trình của WCS, nhận xét về Belize: “Rõ ràng các khu vực cấm đánh bắt có thể giúp khôi phục ngành ngư nghiệp và hệ sinh thái của đất nước này”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instytucja państwowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.