intrepidez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intrepidez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intrepidez trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ intrepidez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính dũng cảm, sự gan dạ, sự táo bạo, tính gan dạ, sự dũng cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intrepidez
tính dũng cảm(fearlessness) |
sự gan dạ(hardiness) |
sự táo bạo(hardiness) |
tính gan dạ(intrepidity) |
sự dũng cảm(dauntlessness) |
Xem thêm ví dụ
Melitón demostró gran intrepidez al dirigir las siguientes palabras al emperador: “Presentamos esta petición: que examines primero a los autores de tal discordia [es decir, a los cristianos] y luego juzgues si son dignos de castigo y muerte o de absolución e inmunidad. Melito can đảm viết cho hoàng đế như sau: “Chúng tôi xin trình lên vua một lời thỉnh cầu duy nhất. Xin vua xét trường hợp của những người [tín đồ Đấng Christ] vì cuộc xung đột xảy ra có liên quan đến họ. Xin vua xét xử họ một cách công minh, xem họ có đáng tội chết, đáng bị trừng phạt hoặc đáng được bảo vệ và miễn tội hay không. |
Hablamos con intrepidez porque Satanás es un ser real empeñado en destruirlos y ustedes enfrentan su influencia a una edad cada vez menor. Chúng tôi mạnh dạn nói vì Sa Tan là một thực thể muốn hủy diệt các em và các em đối đầu với ảnh hưởng của nó vào cái tuổi càng ngày càng nhỏ hơn. |
La intrepidez se gana el respeto Sự quả cảm đáng kính trọng |
Aun de pequeña, Rebecca demostró su intrepidez. Mặc dù còn bé nhưng Rebecca đã cho thấy tính dũng cảm của mình. |
Si nos concentramos en el valor de nuestra predicación, y no en nosotros ni en nuestros opositores, predicaremos con intrepidez. Hãy nghĩ đến lợi ích của công việc rao giảng, thay vì chú ý đến bản thân hay những người chống đối. Điều đó sẽ giúp chúng ta rao giảng một cách dạn dĩ. |
Hermanos, les hablamos con intrepidez porque la sutileza no parece funcionar. Các em thân mến, chúng tôi mạnh dạn nói với các em vì nếu nói một cách tế nhị hơn thì dường như ít có hiệu quả đối với các em hơn. |
Necesitamos misioneros dignos, capacitados y vigorosos espiritualmente que, al igual que los 2.000 jóvenes guerreros de Helamán, sean “sumamente valientes en cuanto a intrepidez, y también en cuanto a vigor y actividad” y que sean “en todo momento... fieles a cualquier cosa que les [sea] confiada” (Alma 53:20). Chúng tôi cần những người truyền giáo xứng đáng, đầy đủ điều kiện, đầy nghị lực thuộc linh là những người, giống như 2.000 chiến sĩ trẻ của Hê La Man, là “những thanh niên vô cùng dũng cảm,... khỏe mạnh và hoạt động” và là những người “luôn luôn trung thành trong mọi công việc được giao phó” (An Ma 53:20). |
Los invito a ser valientes en cuanto a intrepidez como dignos poseedores del sacerdocio, tal como lo hicieron los 2.000 soldados jóvenes. Tôi mời các em hãy làm cho mình hội đủ điều kiện như 2.000 chiến sĩ trẻ tuổi đã làm bằng cách dũng cảm về lòng can đảm với tư cách là những người nắm giữ chức tư tế xứng đáng. |
□ ¿Por qué tienen que desplegar intrepidez los testigos de Jehová? □ Tại sao các Nhân-chứng Giê-hô-va cần phải can-đảm chẳng sợ-hãi gì? |
Además, Enoc habló con intrepidez y dejó claro que las obras malas del Diablo fracasarían. Ngoài ra, Hê-nóc còn can đảm lên tiếng và cho thấy rõ rằng các việc làm hung ác của Ma-quỉ đều sẽ thất bại. |
[Sean] valientes en cuanto a intrepidez como dignos poseedores del sacerdocio, tal como lo hicieron los 2.000 soldados jóvenes. Hãy làm cho mình hội đủ điều kiện như 2.000 chiến sĩ trẻ tuổi đã làm bằng cách dũng cảm về lòng can đảm với tư cách là những người nắm giữ chức tư tế xứng đáng. |
14 Y sucedió que Giddiani, que se había sostenido y luchado con intrepidez, fue perseguido cuando huyó; y hallándose fatigado de tanto pelear, lo alcanzaron y lo mataron. 14 Và chuyện rằng, Ghi Đi An Hi, là người đã chiến đấu một cách gan dạ, bị đuổi theo khi hắn chạy trốn; và vì mệt mỏi bởi chiến đấu quá nhiều nên hắn bị đuổi kịp và bị giết chết. |
Debéis lanzaros al mar inexplorado, lo cual no es para deprimiros ni implica intrepidez. Bạn phải đi vào đại dương chưa được vẽ trên bản đồ – mà không có nghĩa chán nản, mà không có nghĩa may rủi. |
Sean valientes en cuanto a intrepidez, vigor y actividad Dũng Cảm về Lòng Can Đảm, Sức Mạnh và Hoạt Động Tích Cực |
El Papa Juan Pablo II ha trabajado infatigablemente a fin de avanzar la causa del cristianismo, de acabar con la carga de los pobres y de hablar con intrepidez a favor de los valores morales y de la dignidad humana. Đức Giáo Hoàng John Paul II đã miệt mài làm việc để xúc tiến chính nghĩa của Ky Tô Giáo, để nâng nhẹ gánh của những người nghèo khó, và để mạnh dạn nói thay cho các giá trị đạo đức và phẩm giá con người. |
“Y todos ellos eran jóvenes, y sumamente valientes en cuanto a intrepidez, y también en cuanto a vigor y actividad; mas he aquí, esto no era todo; eran... fieles a cualquier cosa que les fuera confiada. “Họ toàn là những thanh niên, ... , và họ vô cùng dũng cảm về lòng can đảm, mạnh mẽ và hoạt động; nhưng này, như vậy chưa phải là hết—họ là ... những người luôn luôn trung thành trong mọi công việc họ được giao phó. |
Y al reflexionar también en el hecho de que Él nos ha llamado a ser perfectos en todas las cosas, a fin de que estemos preparados para reunirnos con Él en paz cuando venga en Su gloria, con todos Sus santos ángeles, sentimos que debemos exhortar con intrepidez a nuestros hermanos a ser humildes y devotos, a andar ciertamente como hijos de luz y del día, para que reciban gracia a fin de resistir toda tentación y vencer todo mal en el noble nombre de nuestro Señor Jesucristo. Và khi chúng ta cũng suy ngẫm về điều mà Ngài đã kêu gọi chúng ta phải được toàn thiện trong mọi điều, về điều mà chúng ta có thể được chuẩn bị để gặp Ngài trong sự bình an khi Ngài đến trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thiêng liêng, thì chúng ta cảm thấy cần mạnh dạn khuyến khích các anh em của mình phải khiêm nhường và thành tâm, thât sự bước đi như con cái của sự sáng và của ban ngày, để họ có thể có được ân điển chống lại mọi cám dỗ, và khắc phục trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô mọi điều xấu xa. |
Por lo visto, la intrepidez con que defendió la religión verdadera le ganó muchos enemigos, lo que puso en peligro su vida. (Sáng-thế Ký 5:22; Giu-đe 14, 15) Bởi lòng can đảm bênh vực sự thờ phượng thật nên Hê-nóc có nhiều kẻ thù, và khiến tính mạng ông bị đe dọa. |
Los jóvenes guerreros “eran... sumamente valientes en cuanto a intrepidez... mas he aquí, esto no era todo; eran hombres que en todo momento se mantenían fieles a cualquier cosa que les fuera confiada. Các chiến sĩ trẻ tuổi “vô cùng dũng cảm về lòng can đảm ... ; nhưng này, như vậy chưa phải là hết—họ ...; luôn luôn trung thành trong mọi công việc họ được giao phó. |
Tenemos el ejemplo de “cierto judío de nombre Apolos, natural de Alejandría, varón elocuente, [que] llegó a Éfeso”. ¿Qué le permitía enseñar con intrepidez? Kinh Thánh nói về ‘một người Giu-đa tên là A-bô-lô, quê tại thành A-léc-xan-tri, là tay khéo nói, đến thành Ê-phê-sô’. |
Anunciamos con intrepidez Quyết rao truyền danh Cha đến cho muôn dân. |
“Tyndale —explicó el biógrafo Robert Demaus hace más de cien años— siempre se destacó por su sinceridad e intrepidez.” Cách đây hơn 100 năm, người viết tiểu sử Robert Demaus nói: “Tyndale luôn luôn nổi bật nhờ sự thật thà và dạn dĩ của ông”. |
De modo que, frente a un ambiente mundial como aquél, exigió gran fe, convicción e intrepidez de parte del presidente de la Sociedad Watch Tower el señalar, en 1935, que la “gran multitud” de Apocalipsis 7:9-17 (RVR) estaría compuesta de aquellas “otras ovejas” predichas, y que éstas llegarían a ser “un solo rebaño” con el perseguido resto ungido que estaba en “este redil”. Hẳn vị chủ-tịch của Hội Tháp Canh thời bấy giờ đã cần phải có đức-tin vững mạnh và đầy lòng can-đảm chẳng sợ-hãi gì để nhận-diện ra “đám đông vô-số người” ghi trong Khải-huyền 7:9-17, vào năm 1935 giữa những tình-thế đặc-biệt lúc đó, và nói rằng “đám đông vô-số người” đó không ai khác hơn là những “chiên khác” đã được tiên-tri và rồi sẽ hợp thành một “bầy” cùng với những người xức dầu còn sót lại thuộc “chuồng nầy” đang bị bắt-bớ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intrepidez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới intrepidez
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.