inutilizável trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inutilizável trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inutilizável trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ inutilizável trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là để không, tào lao, không bền, vô hiệu quả, sự chạy không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inutilizável

để không

(idle)

tào lao

(idle)

không bền

(unserviceable)

vô hiệu quả

(idle)

sự chạy không

(idle)

Xem thêm ví dụ

Na primeira atualização que o software do Wii recebeu através do WiiConnect24 fez com que algumas unidades ficassem totalmente inutilizáveis.
Việc cập nhật phần mềm hệ thống Wii đầu tiên (thông qua WiiConnect24) gây ra một số lượng nhỏ các máy hoàn toàn không sử dụng được.
O inchaço danificou os tubos de carregamento, onde o urânio foi irradiado para produzir plutônio, tornando-os inutilizáveis.
Việc nở phồng này làm tổn hại các ống tích điện nơi urani phát xạ để tạo plutoni, khiến cho chúng trở nên dụng.
Quando eles implementaram esta nova política, muitas pessoas, os meus colegas e amigos, vieram ter comigo e disseram: "Uau, agora é que é realmente inutilizável.
Khi họ thực thi chính sách mới này, rất nhiều người, đồng nghiệp và bạn bè tôi, đến với tôi và nói: "Chà, giờ thì đúng thật là bất tiện.
Outras limitações: além das limitações de medição observadas anteriormente, certas entradas de registro podem estar corrompidas ou inutilizáveis no acúmulo de impressões de anúncio.
Các hạn chế khác: Ngoài các hạn chế về đo lường đã lưu ý ở trên, một số mục nhập nhật ký nhất định có thể bị hỏng hoặc không thể sử dụng được trong quá trình tích lũy lượt hiển thị quảng cáo.
Está inutilizável.
Nó không thể dùng được nữa.
Na África Sub-Sahariana, por exemplo, 85% das estradas são inutilizáveis na estação das chuvas.
Ví dụ như ở vùng hạ Saharan châu Phi có đến 85% đường xá không thể sử dụng được vào mùa mưa.
Os operadores do site também desativaram o API para aplicativos de terceiros, tornando-os inutilizáveis.
Các nhà điều hành trang web cũng đã tắt API cho các ứng dụng của bên thứ ba, khiến chúng không thể sử dụng được.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inutilizável trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.