invención trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ invención trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invención trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ invención trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phát minh, 發明, sáng chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ invención
phát minhnoun De hecho, es una nueva invención de la rueda. Thực tế đó là một phát minh mới về bánh xe. |
發明noun |
sáng chếnoun Pero quizás la invención más importante, Nhưng có lẽ sáng chế quan trọng nhất |
Xem thêm ví dụ
Esencialmente, todos los cifrados quedaron vulnerables a esta técnica criptoanalítica hasta la invención del cifrado polialfabético por Leon Battista Alberti (1465), y muchos lo siguieron siendo desde entonces. Về nguyên tắc, mọi kỹ thuật mật mã đều không chống lại được kỹ thuật phân tích mã (cryptanalytic technique) này cho tới khi kỹ thuật mật mã dùng nhiều bảng chữ cái được Alberti sáng tạo (năm 1465). |
La gente confunde, en mi opinión, el orden de la invención de las herramientas con el orden en que deberían usarlas para la enseñanza. Theo tôi thì người ta lầm lẫn thứ tự của việc phát minh ra công cụ và thứ tự của việc dùng chúng trong giảng dạy. |
A la larga acabaron demandándose el uno al otro por la paternidad y los derechos de patente de la invención de la radio. Rồi cuối cùng họ kiện cáo lẫn nhau về bản quyền, và cả tiền bản quyền đối với phát minh ra radio. |
La historia de la invención está basada en esto. Lịch của của những phát minh cũng dựa trên điều đó. |
JS: Hay una invención muy elegante, esa en la que uno mueve la mano y expulsa la hoja. JS: Và, đây mới là phát minh hay nhất đó là việc khi bạn vẫy tay [nước] sẽ tự tống ra. |
En realidad, la lectura y la escritura son invenciones relativamente recientes. Đọc và viết thật ra là những phát minh gần đây. |
El profesor sigue diciendo: “Si las historias bíblicas son ‘invenciones literarias’ del período helenístico romano, ¿cómo es posible que esta historia en particular apareciera en la Biblia hebrea? Giáo sư Dever nói tiếp: “Nếu cho rằng những lời tường thuật trong Kinh Thánh hoàn toàn là ‘tác phẩm văn học’ của thời Hy-La, làm sao câu chuyện này lại được ghi trong Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ? |
¿Cómo afectarían a la Biblia estos movimientos y la invención de la imprenta? Các phong trào này và sự phát triển kỹ thuật in sẽ ảnh hưởng Kinh-thánh như thế nào? |
Y como la invención de Kuznets resultó muy útil, se difundió por todo el mundo. Và bởi vì sáng kiến của Kuznets quá hữu dụng, nó lan rộng ra toàn thế giới. |
FN: Y yo también tenía interés en invenciones peligrosas. FN: Và tôi cũng hứng thú các sáng chế nguy hiểm. |
Ni nosotros ni ningún otro ser humano puede alterar ese divino orden del matrimonio; no es una invención humana; ese tipo de matrimonio en verdad proviene “de arriba, de Dios”, y forma parte tan integral del plan de felicidad como la Caída y la Expiación. Cuộc hôn nhân như vậy quả thật là “từ ở trên, từ Thượng Đế” và một phần của kế hoạch hạnh phúc như là Sự Sa Ngã và Sự Chuộc Tội. |
Después de eso, generalmente si alguien tiene una patente o invención, de inmediato quiere hacer dinero con eso. Vì vậy sau đó, những gì tôi đã làm là, thông thường nếu một ai đó sở hữu bằng sáng chế hoặc một phát minh, ngay lập tức họ muốn thực hiện, chuyển đổi nó thành cái này. |
La invención del viaje en el tiempo. Thời điểm phát minh ra cỗ máy thời gian. |
Las reglas de cálculo fueron usadas por generaciones de ingenieros y de otros trabajadores profesionales con inclinación matemática, hasta la invención de la calculadora de bolsillo. Thước loga được nhiều thế hệ kỹ sư và những công nhân chuyên nghiệp cần toán nhiều sử dụng từ lúc đó, cho đến khi có phát minh máy tính bỏ túi. |
Ahora nuestra invención secreta, la maquina eléctrica de cosquillas. Và bây giờ... phát minh mới, máy chọc cù lét chạy điện! |
Mientras los viajes de descubrimiento y la invención de nuevos instrumentos cobraban ímpetu en el siglo XV, la producción de caña de azúcar se esparcía como un reguero de pólvora. Khi việc thám hiểm và đà phát triển thế giới gia tăng trong thế kỷ 15, việc sản xuất mía lan ra nhanh chóng. |
Dio uso horroroso a invenciones más mortíferas aún... lanzallamas, bombas incendiarias y finalmente la bomba atómica, precursora de las demoníacas bombas nucleares que ahora amenazan con poner fin a toda la vida humana aquí en la Tierra. Người ta đã dùng tới những vũ khí còn tàn sát hơn nữa: súng phun lửa, bom săng đặc (na-palm) và, sau hết, bom nguyên tử—thứ vũ khí đã đưa đến những vũ khí hạch tâm quỉ quái ngày nay đe dọa sự sống còn của mỗi người sống trên đất này. |
A delegados japoneses enviados a Europa y los Estados Unidos les pareció urgente industrializar su país, y se apresuraron a introducir en Japón invenciones e ideas modernas. Những người Nhật trong các phái đoàn đi Âu Châu và Hoa kỳ cảm thấy rất cần phải kỹ nghệ hóa nước họ và hăng say đem các phát minh và ý tưởng mới về nước. |
La invención de 1894 de la réplica de Pumpherston , que era mucho menos dependiente del calor del carbón que sus predecesores, marcó la separación de la industria de la pizarra bituminosa de la industria del carbón. Phát minh chưng cất Pumpherston năm 1894, là một công nghệ ít dựa vào nhiệt than đá hơn các công nghệ trước đó, đánh dấu sự tách biệt của công nghiệp đá phiến dầu với công nghiệp than. |
De hecho, es una nueva invención de la rueda. Thực tế đó là một phát minh mới về bánh xe. |
Y supongo que es justo mencionar que estoy interesada en la invención del ser o seres. Tôi nghĩ rằng công bằng mà nói rằng tôi khá hứng thú trong việc tạo ra "cái tôi" hoặc "những cái tôi". |
Su paz es una dádiva divina, no la invención de los seres humanos (Romanos 15:33; Efesios 6:23, 24). Hòa bình của họ là một sự ban cho của Đức Chúa Trời, chứ không phải do con người tạo nên. |
Por eso pienso que la invención de la Internet computarizada es una consecuencia inevitable de un modelo previo biológicamente exitoso. Tôi tin rằng sự phát minh ra Internet máy tính là một hệ quả không tránh khỏi của một mô hình sinh học đã được chứng minh thành công từ trước. |
Nos gusta pensar que la invención es un momento de creación: que hay un momento de nacimiento cuando a alguien se le ocurre una idea. Chúng ta muốn nghĩ rằng phát minh là một dạng thời điểm của sự sống: có thời điểm sinh ra khi một ai đó đến với một ý tưởng. |
Se nombró en homenaje al físico y químico sueco Theodor Svedberg (1884-1971), galardonado con el Premio Nobel de Química en 1926 por su trabajo en la química de los coloides y su invención de la ultracentrífuga. Đơn vị này được đặt theo tên nhà hóa học Thụy Điển Theodor Svedberg (1884-1971), người đạt giải Nobel về hóa học trong năm 1926 cho công trình của mình về các hệ thống phân tán, keo và phát minh máy siêu li. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invención trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới invención
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.