inyectable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inyectable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inyectable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inyectable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là để tiêm, mũi tiêm, thuốc tiêm, tiêm, tiêm thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inyectable

để tiêm

mũi tiêm

(injection)

thuốc tiêm

(injection)

tiêm

(injection)

tiêm thuốc

(injection)

Xem thêm ví dụ

La vacuna inyectable es segura en personas con VIH/SIDA y la vacuna oral se puede usar mientras no haya síntomas.
Vắc-xin tiêm an toàn trong HIV/AIDS và vắc-xin uống có thể được sử dụng miễn vắng mặt các triệu chứng.
Y esta empresa, lo primero que logró fue hacer una formula líquida de ácido sulfhídrico que es inyectable y puede ser envasada y enviada a médicos de todo el mundo que trabajan en modelos de terapia intensiva y los resultados son increíblemente positivos.
Và công ty này, điều đầu tiên nó làm là chế tạo một dạng lỏng của hydro sunphua một dạng có thể tiêm được để chúng tôi có thể đưa vào và gửi cho các nhà khoa học trên toàn thế giới những người trong công nghiệp dược phẩm và kết quả tích cực một cách không tin được.
(Risas) Colágeno inyectable... o, desde los años 70, el colágeno de cerdo se ha usado para inyectar en las arrugas.
(Tiếng cười) Chất collagen có thể tiêm được -- hay, từ những năm 70, collagen lấy từ lợn -- được dùng để tiêm vào nếp nhăn.
El ingrediente principal o activo de algunas soluciones inyectables es, con cada vez más frecuencia, un producto recombinante que no procede de la sangre.
Ngày càng nhiều thành phần chính hoặc hoạt tính của một số thuốc tiêm là sản phẩm tái tổ hợp không đến từ máu.
Colágeno inyectable... o, desde los años 70, el colágeno de cerdo se ha usado para inyectar en las arrugas.
Chất collagen có thể tiêm được -- hay, từ những năm 70, collagen lấy từ lợn -- được dùng để tiêm vào nếp nhăn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inyectable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.