ivrogne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ivrogne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ivrogne trong Tiếng pháp.
Từ ivrogne trong Tiếng pháp có nghĩa là người hay say rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ivrogne
người hay say rượuadjective |
Xem thêm ví dụ
Je préfère écouter un ivrogne. Tôi thà nghe một anh bợm còn hơn nghe ổng. |
Je suis un ivrogne. Tôi là bợm rồi. |
On notera que l’ivrognerie et la gloutonnerie conduisent à la pauvreté et couvrent de haillons. Hãy lưu ý hậu quả sau cùng của việc say rượu và láu ăn—nghèo khổ và rách rưới. |
b) Qui étaient les ivrognes d’Éphraïm? b) Ai là những bợm rượu Ép-ra-im? |
Elles seront foulées aux pieds, les couronnes de grandeur des ivrognes d’Éphraïm. ” — Isaïe 28:1-3. Mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im sẽ bị giày-đạp dưới chân”.—Ê-sai 28:1-3. |
de l’ivrognerie ? Say rượu có sai không? |
“Malheur à la couronne de grandeur des ivrognes d’Éphraïm.” — ÉSAÏE 28:1. “Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im” (Ê-SAI 28:1). |
“ Car ivrogne et glouton tomberont dans la pauvreté, et la somnolence vous fera porter des haillons. ” — Proverbes 23:20, 21. Ông giải thích: “Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo; còn kẻ ham ngủ sẽ mặc rách-rưới”.—Châm-ngôn 23:20, 21. |
Par exemple, l’ancien proclamateur est peut-être un jeune qui s’est adonné à l’ivrognerie ou à une conduite immorale. Chẳng hạn như một người trước kia là người tuyên bố có thể là một thanh niên uống rượu say sưa hoặc sống vô luân. |
Cet acte remarquable présente un intérêt particulier, car le prophète Ésaïe avertit que Jéhovah ferait quelque chose d’aussi étrange et d’aussi puissant contre les ivrognes spirituels de Juda. Hành động khác thường này rất đáng chú ý bởi vì nhà tiên tri Ê-sai đã cảnh cáo rằng Đức Giê-hô-va cũng sẽ làm một việc lạ lùng, mạnh mẽ giống như vậy nghịch lại xứ Giu-đa say sưa thiêng liêng. |
□ Où aujourd’hui se livre- t- on à l’ivrognerie spirituelle? □ Ngày nay chúng ta thấy nơi đâu có sự say sưa về thiêng liêng? |
Il bondit, furieux : « Que voulez-vous, ivrognes, voleurs, coquins ? – Bọn bây muốn gì, lũ say rượu, trộm cắp, lưu manh? |
Il n’est guère surprenant que la Bible déclare que les ivrognes n’hériteront pas du Royaume de Dieu (1 Corinthiens 6:10). Chẳng lạ gì khi Kinh-thánh nói rằng kẻ say sưa sẽ không hưởng được Nước Đức Chúa Trời đâu! |
Ces œuvres englobent tout ce qui déshonore Dieu, par exemple mensonge, vol, injures, conversations malsaines sur le sexe, conduite honteuse, plaisanteries obscènes et ivrognerie (Éphésiens 4:25, 28, 31 ; 5:3, 4, 11, 12, 18). Đó là những việc làm ô danh Đức Chúa Trời như nói dối, trộm cắp, chửi rủa, nói chuyện bậy, cư xử thiếu đứng đắn, giễu cợt tục tĩu và say sưa. |
Ça signifie " ivrogne ". Nó có nghĩa là bợm nhậu. |
Pour faire rapport de notre ivrognerie, Lazare? Để báo cáo về việc say xỉn của chúng ta à, này Lazarus? |
L’apôtre Paul a donné aux chrétiens l’ordre de “ cesser de fréquenter celui qui, appelé frère, est un fornicateur, ou un homme avide, ou un idolâtre, ou un insulteur, ou un ivrogne, ou un extorqueur, et de ne pas même manger avec un tel homme ”. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:18-21) Sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ Đấng Christ: “Đừng làm bạn với kẻ nào tự xưng là anh em, mà là gian-dâm, hoặc tham-lam, hoặc thờ hình-tượng, hoặc chưởi-rủa, hoặc say-sưa, hoặc chắt-bóp, cũng không nên ăn chung với người thể ấy”. |
— Je l’ai confisqué à un ivrogne, répondit froidement Mr Tate. “Tước từ một tên say rượu,” ông Tate đáp một cách lạnh nhạt. |
Il raconte : “ J’étais un ivrogne et je dormais dans la rue. Anh nói: “Tôi từng say sưa và ngủ ngoài đường. |
“ Réveillez- vous, ivrognes, leur est- il ordonné, et pleurez ; hurlez, vous tous, buveurs de vin, à cause du vin doux, car il a été retranché de votre bouche. ” (Yoël 1:5). Hỡi các ngươi hết thảy là kẻ hay uống rượu, hãy than-vãn vì cớ rượu ngọt đã bị cất khỏi miệng các ngươi” (Giô-ên 1:5). |
“ On trouvait normal de voir ces fêtes se terminer en querelles d’ivrognes, raconte- t- il. Ông cho biết: “Những lễ hội ấy kết thúc bằng cảnh say sưa và cãi vã là chuyện thường tình. |
Il m'est difficile d'argumenter contre un ivrogne. Ta thấy khó tranh cãi với một kẻ say. |
Mon pére était... un ivrogne et un sadique. Ông già tao là... một con sâu rượu... một con quỷ dữ. |
8 En prenant connaissance des commandements de Jésus, des fornicateurs, des adultères, des homosexuels, des voleurs, des ivrognes et des extorqueurs qui vivaient dans la Corinthe antique ont répondu à l’amour de Jésus en abandonnant leurs pratiques. 8 Khi học biết các điều răn của Giê-su, những kẻ tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, trộm cướp, say sưa và tống tiền sống trong thành Cô-rinh-tô xưa đáp lại tình yêu thương của Giê-su bằng cách không làm các việc đó nữa. |
L’ivrogne voit “ des choses étranges ” en ce sens qu’il lui arrive d’avoir des hallucinations. Một người say rượu thấy “những điều kỳ dị” theo nghĩa người đó có thể bị ảo giác hoặc hoang tưởng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ivrogne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ivrogne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.