ベトナム語
ベトナム語のảnhはどういう意味ですか?
ベトナム語のảnhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのảnhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のảnhという単語は,写真, 画像, 彼を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ảnhの意味
写真noun ([影]) Sở thích của tôi là chụp những bức ảnh hoa dại. 私の趣味は野の花の写真を撮ることです。 |
画像noun Ok, giữ nguyên hình ảnh đó. Hình ảnh đó tốt đối với tôi. OKです 画像を静止してください これで大丈夫 |
彼pronoun Nhưng tại sao ảnh không muốn lấy tôi? で も なん で 彼 は 私 と は 結婚 し た く な かっ た の ? |
その他の例を見る
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33). 友達はわたしたちの考え方や行動に影響を与えるものです。( |
Ví dụ về các tội ác chiến tranh của các lực lượng Trung Quốc bao gồm: Vào năm 1937 gần Thượng Hải, vụ giết hại, tra tấn và tấn công tù binh Nhật Bản và các thường dân Trung Quốc bị cáo buộc hợp tác với Nhật, được ghi lại trong tấm ảnh được chụp bởi doanh nhân Thụy Sĩ Tom Simmen. 1937年、上海近辺において、日本軍捕虜、中国民間人に対して処刑、拷問、暴力が行われていることがスイスの商社員、トム・シメンが撮影した写真に記録されている。 |
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. 王統の者だったかどうかは別にしても,少なくともある程度重んじられた影響力のある家柄の出であったと考えるのは,道理にかなっています。 |
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. データドリブン アトリビューションまたは新しいラストクリック以外のアトリビューション モデルを利用する場合はモデルを最初にテストし、広告費用対効果への影響を確認しながらお試しください。 |
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết. したがって,地震は今日かつてなかったほど多くの人々に影響を与え,また多くの人々の目に明らかになっています。 |
Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay. 深紅の表紙と150ほどの教訓的なさし絵を見ただけでも,すぐに引き付けられます。 |
Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong. でも ファサードが 表面的なものだからといって 深みがないわけではありません |
Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời. サタンが天から放逐されたことによる種々の影響が見られます。( |
Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi. お断りしておきますが,わたしも8歳のライリーも写真を撮られているとは知りませんでした。 |
Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9). 創造者とのこうした親密な関係を持つ者,また創造者とよく似た面のある者として,イエスは,「わたしを見た者は,父をも見たのです」と語りました。( |
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini. 私たちのチームは写真をチェックし カッシーニからもたらされた別の情報も検討しました |
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người. ルカ 2:7)世界各地のキリスト生誕の劇や絵画や飾り付けは,この場面を感情的に美化しています。 |
Nhắm mục tiêu tùy chỉnh cho phép nhà xuất bản chuyển các mã nhận diện tùy ý vào yêu cầu quảng cáo hiển thị hình ảnh, quảng cáo trên thiết bị di động, quảng cáo video và trò chơi. ディスプレイ広告、モバイル広告、動画広告、ゲーム広告のリクエストでご希望の識別子を渡すことができます。 |
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. テモテ第二 3:13‐15)思いに取り入れる事柄はすべて多かれ少なかれあなたに影響を及ぼすのですから,鍵となるのは『あなたが物事をどのような人たちから学んでいるかを知り』,その人たちが自分自身の益ではなく,あなたの最善の益を心にかけてくれている人であることを確かめることです。 |
Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi. ある家族の頭はバプテスマを受けた日に次のように語りました。『 私はある建設現場の監督でしたが,毎晩酔っぱらったので,仕事に響くようになりました。 |
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. それでもユダの大部分は,ペルシャが加えたその処罰に影響されなかったようです。 |
Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu. そしてこれは 自分たちは患者を助けているのだ 傷つけているのではない という 医者の自己イメージに反するものでした |
Cha mẹ của Tate đã dạy nó không được nhìn vào hình ảnh của những người không có mặc quần áo. テートはお母さんやお父さんから,服を着ていない人の写真や絵を見ないようにと教えられていました。 |
Những luật pháp cao cả này ảnh hưởng đến lòng những người hưởng ứng, thúc đẩy họ noi gương Đức Chúa Trời mà họ thờ phượng. これら高められた律法は,こたえ応じる人々の心に影響を及ぼし,自分たちの崇拝する神に見倣うよう動かすものとなります。( |
Điều này có ảnh hưởng đến chính quyền, vì để chống lại các nhóm này, chính quyền cần đầu tư nhiều hơn vào các công cụ phi quân sự. これは政府にとって由々しき問題です 彼らに対抗するには 非軍事的なことに 投資を増やさねばならないからです |
Ngoài việc tự ý thức rằng hạnh kiểm của mình ảnh hưởng đến Đức Chúa Trời, khi dạy người khác bạn cũng phải giúp họ hiểu rằng cách họ áp dụng các tiêu chuẩn đạo đức sẽ ảnh hưởng đến Đức Giê-hô-va. 自分の行状が神の名誉に影響するということを個人的に意識しているだけでなく,他の人を教える際,学ぶ道徳規準をどう当てはめるかによってエホバの名誉を高めもすれば傷つけもするということを,学んでいる人が理解できるように助けてください。 |
Sau 4 tháng hoạt động, nó đi được 37 km trên bề mặt Mặt Trăng, gởi về Trái Đất tổng cộng khoảng 80000 bức ảnh TV. その後4ヶ月にわたって運用され、37kmを走行し、86枚のパノラマ画像と80,000枚のTV写真を地球に送り、月の土壌の調査も行った。 |
Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau. 我々は物語を 映像 音楽 そして役者という層を通して 語りますが 層ごとに色合いは異なり 互いにぶつかり合うこともあります |
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu. テレビを見るのは単なる気晴らしで,何も悪い影響は受けていない,と言う。 |
Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn. キリストがその天の王座から導いておられるこの業は,現在に至るまで続けられており,あなたも個人的にその影響を受けています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のảnhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。