ベトナム語
ベトナム語のchăn nuôiはどういう意味ですか?
ベトナム語のchăn nuôiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchăn nuôiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchăn nuôiという単語は,飼育, 飼育, 養殖を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chăn nuôiの意味
飼育verb noun (〈飼う+飼育する〉) |
飼育verb noun Warialda là vùng chăn nuôi cừu, bò, trồng ngũ cốc và các vụ mùa khác. そこでは,羊や牛の飼育,穀物や他の作物の栽培など,様々な農業が営まれています。 |
養殖verb noun |
その他の例を見る
Từ khi vào Đất Hứa, dân Y-sơ-ra-ên sống bằng nghề trồng trọt và chăn nuôi. イスラエル人は約束の地に入った時からずっと定住生活をし,作物の栽培と牧畜を行なってきました。 |
Warialda là vùng chăn nuôi cừu, bò, trồng ngũ cốc và các vụ mùa khác. そこでは,羊や牛の飼育,穀物や他の作物の栽培など,様々な農業が営まれています。 |
Như tôi đã nói, 18 phần trăm khí nhà kính đều từ việc chăn nuôi gia súc. 前に言った通り、温室ガスの18パーセントが 畜産業によって排出されている |
Anh nói: “Trước kia tôi có một nông trại chăn nuôi gà khá lớn. 彼はこう語っています。「 私は以前,かなり大きな養鶏場を持っていました。 |
Một cuộc cách mạng trong ngành chăn nuôi. 家畜 産業 に お け る 革命 で す |
Trong số các công việc khác có việc quét dọn, trồng trọt, chăn nuôi, xây dựng, v.v... 割り当てられる仕事には,掃除,農作業,建設の仕事などもあります。 |
Anh nói, "Chúng tôi chăn nuôi cùng khắp chứ không phải mạnh mẽ. 「ここでは粗放的な養殖をしている」 「集約的な養殖じゃない」 |
Khí hậu ôn hòa của vùng Ugarit rất thích hợp cho việc chăn nuôi gia súc. ウガリットは気候が温暖で,家畜の生育に適していました。 |
Đánh bắt cá, chăn nuôi, nuôi trồng vẫn là những công việc chính của con người. 漁業 牧畜 農業は 今も世界の主要な職業である |
Gần 1/5 khí nhà kính được thải ra từ việc chăn nuôi -- nhiều hơn vận tải giao thông. 温室ガスの5分の1くらいは 畜産の動物によって出されている 交通機関より多いんだよ |
Và chúng tôi bắt đầu chăn nuôi các đàn gia súc và các bầy thú đủ loại. また わたしたち は、 大小 だいしょう の 家 か 畜 ちく の 群 む れ と、あらゆる 動物 どうぶつ を 飼 か い 始 はじ めた。 |
Phương kế sinh nhai chính của người Wayuu là trồng trọt và chăn nuôi gia súc. ワユ族の人々は,おもに牧畜と農業で生計を営んでいます。 |
Miền nam Indiana pha trộn đất chăn nuôi và rừng. インディアナ州南部は農場及び森林が混合している。 |
Nhiều độc giả quen thuộc với câu “Chúa chăn nuôi tôi”. 『主はわたしの牧者』という訳に慣れ親しんでいる読者も少なくありません。 |
Suốt sự nghiệp ở Thượng Nghị Viện ông vẫn cứ về đây và chăn nuôi gia súc. 彼 は 、 上院 で の 全て の 職歴 を 通 じ て ここ へ 戻 り 続け 、 牛 を 育て ま し た |
Đây là một dạng của quá trình tổ hợp và chọn lọc chăn nuôi cho thế giới bên kia. 死後の為の刷り込みと 選抜育種のようなものです |
Nền kinh tế quốc gia này phụ thuộc chính vào trồng trọt, chăn nuôi và trao đổi hàng hóa. 国の経済の主な基盤となっていたのは,農耕や牧畜,そして物々交換でした。 |
Thế nhưng đến lúc đó thì việc chăn nuôi gia súc đã trở nên phản tự nhiên mất rồi. でもその頃にはすでに牛は不自然に育てられていた |
Phần lớn Trung Tây bây giờ có thể được xếp vào loại những khu vực đô thị hay nông nghiệp chăn nuôi. 中西部の大多数の地域は都市化された地域あるいは田園的農業地帯に分類できる。 |
Do đó, những người chăn về mặt thiêng liêng không nên cố chăn nuôi chiên chỉ tại Phòng Nước Trời mà thôi. ですから,霊的な牧者は,羊を養い,世話する仕事を王国会館だけで行なおうとしてはなりません。 |
Việc trồng trọt, chăn nuôi là một phần quan trọng trong đời sống gia đình tôi, nhưng không phải là điều quan trọng nhất. 農場での仕事は家族にとって非常に大切でしたが,もっと大切なものがありました。 |
Sau sản xuất năng lượng, chăn nuôi là nguồn cung cấp lớn thứ hai của những loại khí tác động xấu đến khí quyển. エネルギー生産の次に一番多く温室ガスを排出しているのは 畜産業だよ |
21 Và chuyện rằng, chúng tôi lại trở về xứ của mình, và dân tôi lại bắt đầu chăn nuôi súc vật và cày cấy đất đai. 21 そして、わたしたち は 再 ふたた び 自 じ 分 ぶん の 土 と 地 ち へ 帰 かえ り、 民 たみ は また 家 か 畜 ちく の 群 む れ の 世 せ 話 わ を し、 地 ち を 耕 たがや し 始 はじ めた。 |
Do đất đai có chất lượng kém, phần lớn Wales không phù hợp cho trồng trọt, trọng tâm nông nghiệp từ lâu tập trung vào chăn nuôi. ウェールズの大部分の土壌は貧しく耕作には適さないため、農業の中心は伝統的に牧畜である。 |
Adam Smith cho rằng ngoại tệ giá trị được tạo thành từ thuê, lợi nhuận, lao động và các chi phí hao mòn trên các công cụ chăn nuôi. アダム・スミスは、賃貸、利潤、労務、農耕具の消耗費用から交換価値が構成されると主張した。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchăn nuôiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。