ベトナム語
ベトナム語のbệnh việnはどういう意味ですか?
ベトナム語のbệnh việnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbệnh việnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbệnh việnという単語は,病院, byōin, 病院を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bệnh việnの意味
病院noun Vùng lân cận xung quanh nhà anh ấy chẳng có cái bệnh viện nào. 彼の家の近くには病院がない。 |
byōinnoun |
病院noun Bệnh viện đó bắt đầu hoạt động từ tháng trước. その病院は先月開業した。 |
その他の例を見る
Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương. 医療機関連絡委員会の兄弟たちと協力して,けがをした兄弟姉妹の手当てをします。 |
Mẹ tôi chết tại một bệnh viện ở Nevada. 私 の お 義母 さん は ネバダ の 病院 で 亡くな っ た |
Sao mày không nói cho họ biết sao tao phải vào bệnh viện đi? なぜ 私 の 入院 の 事 話 し て な い の ? |
Khi đó, 2 người đã chết và 52 người đang nằm trong bệnh viện. その場で5人が死亡し、搬送先の病院で2人が死亡。 |
Ông đã chết sau đó tại bệnh viện. 彼女は後に病院で死亡した。 |
Ngay sau đó, trong khi tôi đang hồi phục trong bệnh viện, thì cha tôi bước vào phòng. しばらくして,病院で療養しているわたしに会いに,父が病室を訪れました。 |
Thời gian trung bình các bệnh nhân ở trong một bệnh viện là 19 ngày. 疑似患者の平均入院期間は、19日間であった。 |
Cuối cùng, người ta liên lạc với một chuyên viên thâm niên của bệnh viện địa phương. 結局,地元の病院の主任顧問医に会うことができました。 |
Kuwait có 29 bệnh viện công. ガーナには200の病院がある。 |
Và họ không đưa anh ta đến bệnh viện trải đệm êm ái nào cả. 結局 楽な病院ではなく |
Cô ấy cần phải đến bệnh viện. 彼女 に 病院 は 必要 な い... |
Họ cũng giám sát các hoạt động của Ủy ban Liên lạc Bệnh viện và những việc khác. また,医療機関連絡委員会の活動を含む,数多くの事柄を監督します。 |
Bỗng nhiên anh Hai phải nằm bệnh viện để được giải phẫu nhẹ. 突然ハインツはヘルニヤの手術のために入院しました。 |
Tôi đã phải dành một thời gian dài cho việc điều trị trong bệnh viện tâm thần. 何百日もの間 精神病院で過ごしてきました |
Sau đó tôi sẽ đến bệnh viện một cách riêng tư và tôi sẽ gặp con gái anh. それ から 個人 的 に 病院 に 行 く |
Họ lái xe những ba giờ đồng hồ từ trang trại đến bệnh viện. 農場から病院まで 3時間ほど車を運転してやって来ました |
Ngược lại, một y tá làm việc ở bệnh viện không có quyền đó. それとは対照的に,病院に雇われている看護婦には,そのような権限はないかもしれません。 |
Tôi đã đi bệnh viện. 病院に行ったんです。 |
Họ đem những hạt đó đến bệnh viện, rồi thả chúng vào một cái hũ to. その人たちは 病院に種を持ってきて 大きな瓶に入れるんだよ |
(4) Các cuộc nghiên cứu mới đây tại bệnh viện cho thấy gì về việc dùng máu? 4)病院を対象とした最近の研究により,血液の使用に関してどんなことが明らかになっていますか。( |
Suraang xin miễn làm một việc mà nghề y tá của chị ở bệnh viện đòi hỏi. 病院で看護婦として働いていたスラアングは,仕事に関連して一つの事を免除してもらいたいと願い出ました。 |
Ở đây, người ta đến bệnh viện thường là vì nhiễm HIV. この地域の入院患者のほとんどは,HIV関連です。 |
Bệnh viện đa khoa ngay bên cạnh không bị hư tổn gì lắm. すぐ隣にある総合病院は ほとんど損傷なく残っていました |
Vậy vào ngày 1-1-1974, tôi phải thăm cha, chồng và con ở ba bệnh viện khác nhau. それで1974年の元旦には,父と夫と子どもの3人をそれぞれ別々の病院に見舞うことになりました。 |
Các phẫu thuật gia khác tại cùng bệnh viện dùng máu trong 70 phần trăm ca giải phẫu hông. 同じ病院の他の外科医たちは,股関節手術の7割で血液を用いていました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbệnh việnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。