ベトナム語のbóng tối dày đặcはどういう意味ですか?

ベトナム語のbóng tối dày đặcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbóng tối dày đặcの使用方法について説明しています。

ベトナム語bóng tối dày đặcという単語は,ふとうめい, 半透明, 光学的性質, 光散乱, 透明度を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語bóng tối dày đặcの意味

ふとうめい

半透明

光学的性質

光散乱

透明度

その他の例を見る

Các anh em có thể đọc cụm từ nói rằng Ánh Sáng của Đấng Ky Tô là “một Ánh Sáng mà khắc phục bóng tối, chữa lành vết thương của chúng ta, và rực cháy ngay cả ở giữa nỗi buồn sâu đậm nhất và bóng tối dày đặc.”
キリストの光は「暗闇を消し去り,わたしたちの傷を癒やし,最も深い悲しみの最中や底知れない暗闇の中にいるときでさえ強く輝く光」であるという言葉を読んでもよいでしょう。
Chúng ta tha thiết mong muốn khi những người này trở về quê hương, họ tiếp tục để sự sáng lẽ thật chiếu sáng ngay cả trong bóng tối có vẻ dày đặc.—Ma-thi-ơ 5:14-16.
それらの人々が母国に帰ってから,どうしようもないかに思える闇の中でも真理の光を輝かせ続けることを,わたしたちは切に願っています。 ―マタイ 5:14‐16。
Khi ông ta đóng cửa ngục, bóng tối bao trùm cả căn phòng dày đặc đến độ Phao-lô và Si-la chắc hẳn không thể thấy nhau.
使徒 16:19‐24)牢番が戸を閉めると,監房の中は真っ暗で,二人はお互いの顔さえ見えなかったでしょう。
Một lần khác, tôi thấy mình bị bao bọc trong bóng tối dày đặc ngay giữa trưa.
また別の時には,真昼に自分が濃い闇に包まれているような気がしました。
Yêu cầu học sinh tưởng tượng ra những người dân Nê Phi đang lắng nghe tiếng nói của Đấng Cứu Rỗi trong bóng tối dày đặc.
生徒に,完全な暗闇の中で救い主の声を聞いたニーファイ人の様子を想像してもらう。
20 Và chuyện rằng, bóng tối dày đặc trên khắp mặt đất, đến đỗi những dân cư nào chưa ngã xuống có thể acảm thấy bhơi ẩm của bóng tối;
20 そして、 地 ち の 全面 ぜんめん に 深 ふか い 暗 くら 闇 やみ が あり、それ まで に 倒 たお れなかった 民 たみ が その 暗 あん 黒 こく の 1 霧 きり に 触 ふ れる と、それ を 2 感 かん じる こと が できる ほど で あった。
9 Thê thảm hơn, nhiều người khác đã rơi vào bóng tối dày đặc ngay cả trở lại những giáo lý sai lầm của Giáo hội đấng Christ tự xưng.
9 悲惨なことに,全くの暗闇に迷い込み,キリスト教世界の誤った教えに舞い戻ってしまった人さえいます。
“Và chuyện rằng, bóng tối dày đặc trên khắp mặt đất, đến đỗi những dân cư nào chưa ngã xuống có thể cảm thấy hơi ẩm của bóng tối;
「そして,地の全面に深い暗闇があり,それまでに倒れなかった民がその暗黒の霧に触れると,それを感じることができるほどであった。
(Những câu trả lời có thể bao gồm “bóng tối dày đặc,” “hơi ẩm của bóng tối,” “sương mù tối đen,” và “chẳng có một chút ánh sáng nào cả.”)
答えとして,「深い暗闇」「暗黒の霧」「光のまったく見えない状態」が挙げられる。)
Ở giữa bóng tối dày đặc, Các Thánh Hữu xinh đẹp, tuyệt vời này đã làm cho tòa nhà này của Giáo Hội và tâm hồn của chúng tôi tràn ngập ánh sáng.
大きな闇の中で,このような美しくすばらしい聖徒たちが教会の建物とわたしたちの心を光で満たしてくれたのでした。
Đó là một Ánh Sáng mà khắc phục bóng tối, chữa lành vết thương của chúng ta, và rực cháy ngay cả ở giữa nỗi buồn sâu đậm nhất và bóng tối dày đặc.
暗闇を消し去り,わたしたちの傷を癒やし,最も深い悲しみの最中や底知れない暗闇の中にいるときでさえ強く輝く光です。
Một trong những điềm triệu về cái chết của Đấng Ky Tô do Sa Mu Ên báo trước là sẽ có ba ngày với bóng tối dày đặc (xin xem Hê La Man 14:27; 3 Nê Phi 8:3).
サムエルが預言したキリストの死のしるしの一つは,3日間の深い暗闇でした(ヒラマン14:27;3ニーファイ8:3参照)。
Bóng tối càng lúc càng dày đặc.
闇 が 深ま っ て お る
Thứ ba, không có bóng tối nào quá dày đặc, đầy sự đe dọa, hoặc quá khó khăn đến nỗi không thể được ánh sáng chế ngự.
第3に,光によって打ち勝つことのできないほど深く恐ろしい,また厄介な暗闇はありません。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語bóng tối dày đặcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。