ベトナム語
ベトナム語のcạn lờiはどういう意味ですか?
ベトナム語のcạn lờiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcạn lờiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcạn lờiという単語は,絶句するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語cạn lờiの意味
絶句する
|
その他の例を見る
Thay vì nhanh chóng cho lời đề nghị nông cạn, chúng ta hãy dành đủ thì giờ để cho lời chỉ dẫn dựa trên Kinh-thánh mà thật sự thích ứng với nhu cầu hiện tại. すぐに表面的な提案を述べるのではなく,実際の必要に本当の意味でかなった聖書的な指針を与えることができるように,十分な時間を取りましょう。 |
Đúng như lời tiên đoán của Phao-lô, tàu bị mắc cạn và đắm. パウロの予告通り,船は浅瀬に乗り上げて難破しました。 |
Tôi thấy xung quanh mình là những con người tôn trọng tri thức và tham vọng, và ai lại nghĩ ý kiến cổ hủ đầy mỉa mai của tôi thật sự không thông minh, hay hài hước, mà chỉ là một câu trả lời nông cạn cho một vấn đề thật sự phức tạp nhưng hấp dẫn. そこでは 知の追求や取り組みを 尊ぶ人たちに 囲まれていました それまで私がかっこいいと思っていた 斜に構えて真剣に取り組まない姿勢は そこでは賢明でも面白くもなく 挑み甲斐ある難しい問題に対する 愚かで凡庸な反応でしか なかったのです |
Lời Đức Chúa Trời như “mỏ kim cương” không bao giờ cạn kiệt. 神の言葉は埋蔵量の豊富なダイヤモンド鉱山のようです。 |
Lời tường thuật ghi tiếp: “Đức Chúa Trời đặt tên chỗ khô-cạn là đất, còn nơi nước tụ lại là biển. 続いてこう説明されています。「 そして神は乾いた陸地を“地”と呼ぶことにし,水の集まったところを“海”と呼ばれた。 |
Nhưng khi được bảo đưa ra bằng chứng của đức tin hoặc giải thích một vài điều sâu nhiệm trong Lời Đức Chúa Trời thì sự hiểu biết của họ tỏ ra nông cạn, làm chúng ta thất vọng. しかし,信じている事柄の根拠を挙げるよう,あるいは神の言葉の奥深い事柄をどれか説明するよう求められると,当人の知識は案外浅いものにすぎないということが分かる場合もあります。 |
Lịch sử nông cạn đó không nên gợi ý cho bất kỳ ai rằng ta có mọi câu trả lời cho tất cả những câu hỏi mà ta sẽ đối mặt trong thiên nhiên kỷ tiếp theo. そんな浅い歴史では到底 向こう千年間に遭遇する危機に 対応するための全ての答えを 持っているとは言えません |
Một phần của lời tiên tri có nói về Đức Giê-hô-va là “Đấng phán cùng vực sâu rằng: Hãy khô đi, ta sẽ làm cạn các sông”. その預言には,エホバについて,「水の深みに,『蒸発せよ。 わたしはあなたのすべての川を干上がらせるであろう』と言う者」と述べられている部分があります。 |
Lời tiên tri tiết lộ người chinh phục mang tên Si-ru và luôn cả chiến thuật tháo cạn nước con sông dùng làm chiến hào phòng thủ, và tiến vào thành trì kiên cố bằng cách đi qua các cổng rộng mở. その預言によって,征服者はキュロスという名の人物であることが明示され,防御施設となっていた堀のような川を干上がらせ,開け放たれた城門を通って,防備の施された都市に入る戦術まで明らかにされていました。 |
Lời tiên tri còn nói rằng các dòng nước, tức sông Ơ-phơ-rát che chở thành Ba-by-lôn sẽ “bị cạn-khô” và các cửa thành sẽ “cấm không được đóng lại” (Giê-rê-mi 50:38; Ê-sai 13:17-19; 44:27 đến 45:1). それによると,バビロンの守りである水,つまりユーフラテス川は『必ず干上がり』,『[バビロンの]門は閉じられない』ことになっていました。 ―エレミヤ 50:38。 イザヤ 13:17‐19; 44:27‐45:1。 |
9 Về phương diện thiêng liêng, để tránh những chỗ cạn, đá ngầm và nơi cồn cát, chúng ta cần phải cập nhật hóa “đồ biểu” của chúng ta bằng cách học hỏi đều đặn lời của Đức Chúa Trời. 9 霊的な浅瀬や岩や砂州を避けるには,神の言葉の定期的な研究によって“海図”を最新のものにしておく必要があります。 |
5 Và chúng tôi sẵn lòng lập agiao ước với Thượng Đế của chúng tôi để làm theo ý Ngài, và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài trong mọi điều mà Ngài sẽ truyền lệnh cho chúng tôi, suốt quãng đời còn lại của mình, để chúng tôi khỏi rước vào thân một bcực hình bất tận, theo như lời cvị thiên sứ đã nói, ngõ hầu chúng tôi khỏi phải uống cạn chén thịnh nộ của Thượng Đế. 5 そして わたしたち は、 残 のこ り の 全 ぜん 生涯 しょうがい 、 神 かみ の 御 み 心 こころ を 行 おこな い、 神 かみ から 命 めい じられる すべて の こと に ついて 神 かみ の 戒 いまし め に 従 したが う と いう 1 聖 せい 約 やく を 交 か わし ます。 そして、2 天 てん 使 し に よって 告 つ げられた よう な、 決 けっ して 3 終 お わる こと の ない 苦 く 痛 つう を 自 じ 分 ぶん 自 じ 身 しん に 招 まね く こと の ない よう に、また 神 かみ の 激 はげ しい 怒 いか り の 杯 さかずき から 飲 の まない よう に します。」 |
Lời tiên tri cho biết là khi Đức Chúa Trời ra lệnh vị thiên-sứ “trút bát mình xuống sông cái Ơ-phơ-rát; sông liền cạn-khô, đặng sửa-soạn cho các vua từ Đông-phương đến có lối đi được” (Khải-huyền 17:1, 5; 16:12). 日の昇る方角から来る王たちのために道が備えられるためであった」と預言されています。 ―啓示 17:1,5; 16:12。 |
30 Vì chính Thượng Đế đã thề với Hê Nóc và với dòng dõi của ông bằng một lời thề rằng mọi người nào được sắc phong theo ban và sự kêu gọi này sẽ có quyền năng, qua đức tin, phá vở núi, rẽ đôi biển ra, làm các vùng nước khô cạn, khiến các dòng nước đổi hướng; 30 神 かみ 御 ご 自 じ 身 しん がエノクと 彼 かれ の 子 し 孫 そん に 固 かた く 誓 ちか っておられたからである。 この 位 くらい と 召 め しに 従 したが って 聖任 せいにん された 人 ひと は 皆 みな , 信 しん 仰 こう により, 山々 やまやま を 崩 くず し, 海 うみ を 分 わ け, 水 みず を 干 ひ 上 あ がらせ,その 流 なが れを 変 か える 力 ちから を 持 も つであろう。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcạn lờiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。