ベトナム語
ベトナム語のchào đónはどういう意味ですか?
ベトナム語のchào đónという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchào đónの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchào đónという単語は,迎える, 出迎えを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chào đónの意味
迎えるverb (〈挨拶する+迎える〉) Người dân trên khắp Nhật Bản đã chào đón Năm mới 日本中の人々が新年を迎えました |
出迎え
Nhiều người đến chào đón và choàng đầy cổ chúng tôi những vòng hoa. 大勢の人が私たちを出迎え,首にレイをかけてくださいました。 |
その他の例を見る
Những tù nhân đã làm báp têm nồng nhiệt chào đón tôi. バプテスマを受けた受刑者たちは温かく迎えてくれました。 |
Chúng ta có thể chào đón những anh chị ngưng hoạt động như thế nào? 不活発な人たちをどのように歓迎できますか。 |
“Chúng tôi luôn rộng cửa chào đón khách và lúc nào nhà cũng đầy người trẻ” 「気軽に遊びに来てもらえるようにしていたので,我が家はいつも若者でいっぱいでした」 |
9, 10. (a) Đại hội đã được chuẩn bị thế nào để chào đón chúng ta? 9,10 (イ)わたしたちが大会会場に到着するまでに,わたしたちのためにどんな準備がなされていますか。( |
Phận sự của họ là chào đón những người mới đến dự Lễ. 案内係は,出席する新しい人々を歓迎する点で率先したいと思うことでしょう。 |
* Hãy sẵn sàng chào đón Chàng Rể, GLGƯ 65:3. * 花婿 の ため に 用意 を せよ, 教義 65:3. |
Khi đến nơi, hội thánh chào đón chúng tôi bằng một bữa tiệc linh đình. 到着すると,会衆は私たちのために盛大な歓迎パーティーを催してくれました。 |
Anh được chào đón khi kiểm tra vũ khí của chúng tôi, thanh tra. 調べ る なら ご 自由 に 我々 の 武器 刑事 |
Mọi người đều chào đón nền hòa bình này. ほとんど すべて の この 平和 を 歓迎 し ま す 。 |
Tất cả mọi người đều được chào đón. 誰でも歓迎します |
Những người tham dự ăn mặc lịch sự, tươi cười và nhiệt tình chào đón tôi. 皆さん,身なりがきちんとしていて,よくほほえみ,温かく挨拶してくれました。 |
Đoàn du khách được người dân trong trại chào đón niềm nở. 訪問者たちは難民から熱烈な歓迎を受けました。 |
Chào đón một chị trở lại Phòng Nước Trời 王国会館に戻って来た姉妹を歓迎している |
Và họ niềm nở chào đón và hôn các anh em đó. 彼らを温かく迎えて,彼らに口づけをしていた。 |
Genêt được chào đón nhiệt liệt tại Mỹ. アメリカでは歓迎を受けた。 |
Những người ở Syria đang chịu đựng-- chúng ta phải chào đón họ." シリア国民は苦しんでいる 入国を歓迎しなければ」 |
Giúp cho người ấy cảm thấy được chào đón và được mời tham gia. 彼らが歓迎され,溶け込めるように助けます。 |
Đây là buổi chào đón mà em sẽ kể cho cháu mình nghe. これ は 孫 に 語り継げ る 出来事 だ ね |
Chị đến để chào đón các giáo sĩ mới. 新しい宣教者を歓迎しようと思って,来てくれたのです。 |
Những người hiện diện chào đón anh, và chẳng mấy chốc anh cảm thấy thoải mái. そこにいた人たちから歓迎されたアクリルは,すぐにくつろいだ気持ちになりました。 |
Hôm nay là một ngày mới và tôi đã sẵn sàng chào đón nó." 番組あいさつは、「ただいま、そして、おかえりなさい」。 |
Những người khác có thể đến sớm để chào đón những khách đến tự túc. そうでない奉仕者は,人々を歓迎するために早めに到着して待つことができるかもしれません。 |
Bất kỳ người nào của hội Tuần Đêm đều được chào đón tại Winterfell. ナイトウォッチ なら ウィンターフェル で 歓迎 さ れ ま す |
Tại sao việc chủ động chào đón khách mời tại Lễ Tưởng Niệm là điều quan trọng? 記念式に来た人たちを積極的に歓迎することが大切なのはなぜですか。 |
Tờ bài tập toán, hay việc chào đón khách ở cửa. 上手くいかなかったことは? 「算数の計算問題と... お客さんが来た時の受け答えとか」 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchào đónの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。