ベトナム語
ベトナム語のchèoはどういう意味ですか?
ベトナム語のchèoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchèoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchèoという単語は,櫂, 漕ぐ, オールを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chèoの意味
櫂noun Một chiếc tàu linh hoạt có tên gọi là chiến thuyền trireme đang chèo hết tốc lực. 三段櫂船と呼ばれる機動性の高い船が,全速力で進みます。 |
漕ぐverb Tôi đã tìm được những nguời đã từng chèo thuyền vượt biển 海を漕いで渡った人がいることを知ったのです |
オールnoun Những mái chèo không thể bị gãy như thế. オールがこんな風になるなんて普通ありません |
その他の例を見る
Âm nhạc là mái chèo. 僕 は 音楽 を 担当 する |
Họ chèo một chiếc xuồng nhỏ băng qua Bến tàu Poole. 彼はボルドーへ向かう小さな商船を見つけた。 |
Ông Phi-e-rơ mệt mỏi chèo thuyền và nhìn vào màn đêm. 夜ペテロは,力をこめて櫂を漕ぎながら,遠くに目を凝らしました。 |
Chữ Hy Lạp được dịch ra là “đầy-tớ” có thể nói về một nô lệ ngồi chèo ở dãy mái chèo dưới của một chiếc tàu lớn. 「従属する者」と訳されているギリシャ語の言葉は,大型船のかいの下段の列をこいだ奴隷を指す場合があります。 |
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú. サスカチュワン州では 亜寒帯全域に渡って カナダの有名な河川が 流れる出る場所です 河川と湖が作る 驚異のネットワークが形成されていて 小学校で教わる ピース川、アサバスカ川 チャーチル川、マッケンジー川があります この河川ネットワークは 旅行者や猟師 この河川ネットワークは 旅行者や猟師 即ち 最初にカナダ北部を探検した 非原住民たちが カナダ先住民から学び取り カヌーで川を漕ぎ進んで 交易路を開拓しました それが毛皮交易の「北西航路」です |
Để tránh bị tai họa, chúng ta phải gắng hết sức chèo ngược dòng. 災いを避けるには,急流に逆らい,川上に向けて熱心に漕がなければなりません。 |
Mỗi một hòn đảo nhỏ trong quần đảo Cyclades không thể nuôi dưỡng quá vài nghìn người, mặc dù vậy các mô hình thuyền thuộc giai đoạn cuối Cyclades cho thấy rằng 50 tay chèo có thể được tập hợp từ các cộng đồng rải rác (Rutter). 各島は小さくせいぜい人口数千人規模だったが、キクラデス文明後期の船の模型から、多数の島から50人ほどの漕ぎ手が集まって航海をしていたと思われる。 |
Khi miêu tả kinh nghiệm có thật của các môn đồ Chúa Giê-su lúc họ rán sức chèo thuyền qua Biển Ga-li-lê, người viết Phúc Âm Mác nói rằng họ “chèo khó-nhọc lắm, vì gió ngược”. 福音書の筆者マルコは,ガリラヤの海を船で渡ろうと悪戦苦闘していたイエスの弟子たちの実際の体験を描写して,『向かい風のために彼らはこぐのに難儀して』いたと,述べています。 |
Để chèo về phía trước, chúng tôi đã phải đẩy sâu mái chèo xuống nước, và chèo không nghỉ. 少しでも先に進むために,わたしたちはパドルを水に深く入れて,休むことなくこぎ続けなければなりませんでした。 |
Lên 1 chiếc thuyền và chèo nó qua Vịnh Hải Cẩu. 船 を 漕 い で 〈 海豹 の 入り江 〉 を 渡 っ た |
Một chiếc tàu linh hoạt có tên gọi là chiến thuyền trireme đang chèo hết tốc lực. 三段櫂船と呼ばれる機動性の高い船が,全速力で進みます。 |
Thậm chí những chiếc xuồng cũng trở thành những cửa hàng tạp hóa những người phụ nữ chèo những 'của hàng' đó từ nhà này sang nhà khác rao bán mọi thứ từ kem đánh răng tới hoa quả tươi. カヌーが雑貨店となって 女性たちが家から家へと 歯みがき粉から果物まで 何でも売りまわっています |
Rất nhiều người muốn nói với tôi rằng người chèo thuyền làm gì? ボートの中で待っていろ |
Chèo thuyền để rao truyền tin mừng カヌーをこいで人々の心へ |
Timoleon được giao chỉ huy một hạm đội nhỏ gồm 10 tàu chiến ba tầng chèo (trireme) và 700 lính đánh thuê tới chi viện cho Siracusa. 指揮官に任命されたティモレオンは、7隻の軍船と少数のコリントス重装歩兵、700人の傭兵を連れてシチリア島を目指した。 |
Trên chiếc thuyền cứu đắm, bạn và những người khác thay phiên nhau chèo vào bờ, cứu vớt những người khác dọc đường. 救命ボートの上で,あなたと他の人は交替でボートをこいで岸へ向かい,途中で他の生存者を引き上げてゆきます。 |
Hãy hình dung gia đình của bạn là một đội chèo thuyền. 家族をボート競技のチームと考えてみてください。 |
Vị tổng thống của một xứ tại Nam Mỹ đã nói về phí tổn quốc phòng: “Nhân loại đang chèo một chiếc tàu mong manh có thể bị đắm... 中南米のある国の大統領は国防費について,「人類は今にも水をかぶって沈没しそうなもろい船で航海している。 |
Tuy nhiên, khi bơi đến chiếc thuyền ấy thì tôi phát hiện thuyền không có mái chèo. ところが,ボートまで行ってみると,なんとオールがありません。 |
Môn đồ hạ buồm xuống và bắt đầu chèo. 弟子たちは帆を降ろして,こぎはじめます。 |
Nhiều người khác thì bị tù chung thân, bị đánh bằng roi trước công chúng hay bị đày đi chèo thuyền. 一生涯投獄された人,公衆の面前でむち打たれた人,ガレー船に送り込まれた人もいます。 |
Khi học những câu này, các học viên sẽ biết được rằng Chúa Giê Su đã phán bảo Phi E Rơ “Hãy chèo ra ngoài sâu, thả lưới mà đánh cá” (câu 4). 生徒はこれらの節を学ぶと,イエスがペテロに「沖へこぎ出し,網をおろして漁をしてみなさい」と言われたことが分かる(4節)。 |
Họ chỉ có thể chiến thắng nếu chèo thuyền như một đội. 彼らがチームとして一団とならなければ 勝つことはできないからです。 |
Họ phải chèo xuồng cực nhọc mới tới thị trấn Mbiako, nhưng họ luôn luôn có mặt tại các buổi họp của đạo đấng Christ. その人たちがムビアコまで行くには,精力的に舟をこがなければなりませんが,彼らはいつもクリスチャンの集会に出席しています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchèoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。