ベトナム語
ベトナム語のchim bồ câuはどういう意味ですか?
ベトナム語のchim bồ câuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchim bồ câuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のchim bồ câuという単語は,鳩, 鳩を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語chim bồ câuの意味
鳩noun Tôi thấy không thoải mái đặt mọi người vào những chuồng chim bồ câu. 人を鳩の箱に入れるように 分類するのは気がひけます |
鳩noun Tôi thấy không thoải mái đặt mọi người vào những chuồng chim bồ câu. 人を鳩の箱に入れるように 分類するのは気がひけます |
その他の例を見る
Chim Bồ Câu, Dấu Hiệu 鳩 はと の しるし |
HÃY xem con chim bồ câu bay xuống phía trên đầu người đàn ông này. この男の人の頭の上に,はとがまい降りていますね。 |
Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón. ハトの肉は非常に好まれ,糞は肥やしとして用いられました。 |
CHIM bồ câu hầu như là một trong những loài chim đầu tiên mà người ta nuôi. ハトは,人間が飼い慣らした最初の鳥の中に数えられるかもしれません。 |
Mặt khác, nhóm từ “chim bồ-câu ta” chỉ sự ưu ái (Nhã-ca 5:2). 一方,「わたしのはと」という言葉は愛情を表わしています。( |
Đoàn tàu trông giống như chim bồ câu từ chân trời 船隊は水平線上に,はとのように見える |
“Khôn-khéo như rắn và đơn-sơ như chim bồ-câu” 「蛇のように用心深く,しかもはとのように純真」 |
Cảnh sát Nam Phi đã phát giác một hoạt động chuyển kim cương lậu bằng chim bồ câu. 「あと数週間で,カナダの古風で趣のあるものがまた一つ姿を消す。[ ニューファンドランド]警察隊が初めてピストルを携帯するようになる」と,トロント・スター紙は伝えている。 |
Ta đã thấy Thánh-Linh từ trời giáng xuống như chim bồ-câu, đậu trên mình Ngài. ......わたしは,霊が天からはとのように下って来るのを見ましたが,それはこの方の上にとどまりました。 |
Chúng ta cứ rên-siết như con gấu, và rầm-rì như chim bồ-câu”. わたしたちは皆,熊のようにうめき,はとのように悲しげにくーくーと鳴きつづける」。( |
Một số rầm rì thảm thương như chim bồ câu cô đơn. 寂しげなはとのように,哀れっぽく,くーくーと鳴く者たちもいます。 |
Và các bạn có thể thấy, đây là một con chim bồ câu đuôi quạt. 見てください 小さなキビタキです |
Giống như chim bồ câu bay về chuồng ハト小屋に向かって飛んで来るハトのように |
Sự kiện Ma-ri dâng hai chim bồ câu cho biết điều gì? マリアが二羽のいえばとをささげたことから何が分かりますか |
Hòa bình không phải là chim bồ câu và cầu vòng -- dễ thương như thế. 平和は愛らしく描かれるハトや 虹でもありません |
8:11—Nếu cây cối đã bị Nước Lụt tàn phá, chim bồ câu lấy lá ô-li-ve ở đâu? 8:11 ― 洪水で樹木が損なわれたのであれば,はとはオリーブの葉をどこから持って来ましたか。 |
Vâng, Giê-su ví các môn đồ như chiên, như rắn, như chim bồ câu và như châu chấu. 確かに,イエスはご自分の追随者たちを,羊や,蛇や,はとや,いなごになぞらえました。 |
Một số nhỏ như là chim bồ câu, và một số có kích thước của một chiếc xe buýt. 鳩ほどの大きさのものもあれば スクールバスほどの大きさのものもありました |
Các tầng trời mở ra và Người thấy thần linh Thiên Chúa như chim bồ câu xuống và đến trên Người. すると、天が開け、神の御霊が鳩のように自分の上に下ってくるのをご覧になった。 |
Về di truyền, chim bồ câu đuôi quạt thực sự là loài giống bồ câu viễn khách nhất còn tồn tại. 遺伝子的にはオビオバトはほとんど 生きたリョコウバトです |
Giê-su “thấy Thánh-Linh của Đức Chúa Trời ngự xuống như chim bồ câu, đậu trên Ngài” (Ma-thi-ơ 3:16). イエスは,「神の霊がはとのように下って自分の上に来るのをご覧にな(りまし)た」。( |
Rồi ngài lật đổ bàn của những kẻ đổi tiền tham lam và ghế của những người bán chim bồ câu. それから,貪欲な両替屋たちの台と,はとを売っている者たちの腰掛けを倒します。 イエスは,声を上げてこう言われます。「『 |
Có nhiều tàu bè căng buồm hướng đến Giê-ru-sa-lem đến độ chúng trông giống như bầy chim bồ câu. エルサレムに向かってやって来る船はあまりに多いので,はとの群れを思わせます。 |
Như vậy bạn sẽ vừa khôn khéo vừa không chỗ trách được—“khôn-khéo như rắn, đơn-sơ như chim bồ-câu”. そのようにするとき,あなたは抜け目がなく,かつとがめのない者 ―「蛇のように用心深く,しかもはとのように純真な」者となるのです。 |
Chim bồ câu tìm được phương hướng nhờ có những khối thủy tinh thể từ thiết nằm trong đầu và cổ chúng. ハトは頭と首の中にある房状の磁気クリスタルによって自分のいる位置を知ります。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のchim bồ câuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。