ベトナム語のchó conはどういう意味ですか?

ベトナム語のchó conという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのchó conの使用方法について説明しています。

ベトナム語chó conという単語は,子犬を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語chó conの意味

子犬

noun

Susan đã biết được mấy con chó con đến từ chỗ nào.
スーザンはその子犬がどこからきたのかわかった。

その他の例を見る

Susan đã biết được mấy con chó con đến từ chỗ nào.
スーザンはその子犬がどこからきたのかわかった。
Mat 15:26—Ý của Chúa Giê-su là gì khi dùng cụm từ “chó con”?
マタ 15:26 イエスはどんな意味で「小犬」という語を使ったと考えられるか。(
Tao sẽ giết bất cứ thằng chó, con chó nào chướng mắt tao.
子供 だ ろ う が 容赦 は し な い
Bạn có thể lấy mùi từ con chó cái, và con chó đực sẽ đuổi theo.
メス犬からその匂いを取ることもでき 犬はその匂いのついた布きれを追うでしょう
(thông tin học hỏi “con cái ... chó con” nơi Mat 15:26, nwtsty)
nwtsty マタ 15:26 注釈「子供たち......小犬」)
Việc ngài dùng từ “chó con” đã làm nhẹ bớt sự so sánh.
親は子どもの願いを聞き入れるつもりでも,子どもの真剣さを試すために,聞き入れるそぶりを見せないことがあります。
Dạy chó con biết chỗ đi vệ sinh
トイレのしつけ
Hắn chỉ giống như một con chó con
此奴 は 何 度 も 蹴 ら れ て た 下劣 な 奴 だ
Khi chó con được sáu đến tám tuần thì có thể dạy chúng đi vệ sinh.
生後6週間から8週間で,トイレのしつけを始めることができます。「
b) Bằng cách ám chỉ người ngoại quốc là “chó con”, Giê-su có chứng tỏ ngài có thành kiến không?
ロ)イエスは異邦人を「小犬」と呼ぶことによって,偏見を示しておられたのですか。(
Sam (chó), một con chó được bình chọn là xấu xí nhất.
大犬鋤(おおいぬすき) 1番打者。
Chúng cũng bị giết chết bởi những con chó hoặc con người.
この犬も何者かによって殺される。
Giờ đây tôi chẳng còn ai—cả một con chó hoặc con mèo cũng không có!”
今のわたしは独りぼっちです。 ネコ1匹,金魚1匹いません」。
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
燃える木切れは墓の上に置かれ,蒸留酒は墓に振りかけられ,そして子犬は墓の近くに生き埋めにされることになりました。
Một con chó, con mèo, hay con chim nhìn vào gương và phản ứng như là chúng thấy một con vật khác cùng loại.
犬や猫や小鳥は,鏡の中をのぞいても,同類の別のものを見ているように反応します。
Mèo conchó Chihuahua con
子猫とチワワの子犬
Người đàn bà đáp lại: “Thật như vậy, song mấy con chó con ăn những miếng bánh vụn trên bàn chủ nó rớt xuống”.
この女性は,「けれど,小犬も自分の主人たちの食卓から落ちるパンくずを食べるのでございます」と答えました。
Chắc hẳn không ai sẽ cho rằng trở thành một con chó và có một con chó là hoàn toàn giống nhau!
犬であることと,犬を持っていることとは違うという事実に異議をさしはさむ人はいないでしょう。
Em nhỏ và chó con, tượng Hy Lạp hoặc La Mã (thế kỷ thứ nhất trước công nguyên đến thế kỷ thứ hai công nguyên)
小犬を抱いている子ども。 ギリシャまたはローマの小像(西暦前1世紀から西暦2世紀のもの)
Nó cần phải là một "chú chó con'' thông minh, có thể định hướng và tự đưa ra những quyết định trong một đại dương xa lạ.
それは子犬のように賢く、異星の海の中で 自分で判断し進んでいきます
Hoặc là ocn chó đó... hoặc con chó này..
お前 は あっち か... それ と も こっちか
Con chó càng cố vùng vẫy thì càng khó cho em nắm tai nó và con chó càng dữ lên.
犬がにげようとすればするほど,犬の耳をしっかりにぎらなければなりません。 そうすると,犬はいよいよ気が立ってきます。
Vậy chim cánh chụt thực sự khác nhau trong tính cánh của chúng giống như những con chócon mèo của chúng ta.
ペットの犬やネコのようにペンギンにも それぞれ個性があります
♫ Và tôi nói "Chúa ơi, con hạnh phúc vì con đang đi cùng với chú chó của con
私は言った 「神様、私は幸せ だってこの子と散歩してるんだもの」♫
“Tôi mang chai rượu và miếng gỗ cháy đến mộ, còn cha tôi thì ẵm con chó con rồi đem chôn nó theo như lời của ông thày bói chỉ dạy.
「私はその蒸留酒の瓶と燃える木切れを墓まで運び,父は子犬を連れて行き,神官の指示に従ってその子犬を埋めました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語chó conの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。