ベトナム語
ベトナム語のcon sócはどういう意味ですか?
ベトナム語のcon sócという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcon sócの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcon sócという単語は,栗鼠, リス, 木鼠, kinezumi, りすを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語con sócの意味
栗鼠(squirrel) |
リス(squirrel) |
木鼠(squirrel) |
kinezumi
|
りす(squirrel) |
その他の例を見る
Thật buồn cười vì con sóc đó hiểu rằng nó chết. リス が 死 ぬ から 、 面白 い |
Tom nhìn con sóc chơi đùa. トムは、リスが遊ぶのを見ていた。 |
Công viên đó có rất nhiều con sóc. その公園には、リスがいっぱいいました。 |
Một con sóc leo lên cây và nói: リス が 木 に 登 っ て 、 そして 言 う の で す: |
Hãy nghĩ đến sự kiện này lần sau, khi bạn thấy một con sóc (hoặc con vật nào khác). 詩編 90:9,10,12)今度リス(あるいは,思い浮かべた他の動物)を見かけた時には,そうした厳粛な事実について考えるとよいかもしれません。 |
Nhân tiện, không phải ngẫu nhiên mà cái khung máy bay trông giống xương chậu của một con sóc bay. ちなみに このドローンの フレームが ムササビの骨盤に似ているのは 偶然ではありません |
"A, có con sóc kìa!" "Hả, ở đâu vậy?" "Ở trên cái cây kia kìa. Thấy không?" "A, thấy rồi!" 「あ、リス!」「え、どこどこ?」「あそこの木の上。見える?」「あ、見えた!」 |
Một con sóc chạy lăng xăng đem quả đấu đi chôn và quả đó bị lãng quên, hạt nó nảy mầm. そこへリスがやって来て,どんぐりを拾って埋め,そのまま忘れてしまいます。 |
Những bà mẹ chăm sóc những đứa con, chăm sóc mái ấm của minh. 男性は家庭に参加できないことが |
Ở phần lớn các loài chỉ có con mẹ chăm sóc con non. ほとんどの種でメスのみが子供の世話をする。 |
Mẹ yên nghỉ khi biết rằng bố con sẽ chăm sóc cho con. 心配 は し て い ま せ ん お 父 さん が よく 面倒 を 見 て くれ る から... |
Đó là chăm sóc con cái, và chăm sóc người già và chuẩn bị thức ăn. 保育や、 老人介護に食事の準備 |
Há không có những con chuột bạch, một vài loại kiến, những con sóc và các thú vật khác dự trữ hay giấu đi thức ăn để dùng sau này hay sao? ハムスターなどある種のネズミ,ある種のアリ,リス,その他の動物も,食物を保存したり隠したりしておいて後から使うのではありませんか。 |
Con bé chăm sóc cho 20 con dê vào buổi sáng, nhưng làm thủ tướng chính phủ vào buổi tối. 朝は20匹の山羊を世話していますが 夜には総理大臣になります |
Và Zuckerberg đã trả lời, "1 con sóc chết ở sân trước nhà bạn có thể liên quan đến những mối quan tâm của bạn lúc này hơn là những người chết ở châu Phi." ザッカーバーグは答えました 「今あなたの関心事は アフリカで死に瀕した人々よりも 家の庭で死にかけているリスかもしれないでしょう」 |
Cha nói: “Nếu con chăm sóc chúng kỹ.” 「もしも ちゃんと せわを したらね」と お父さんが 答えました。 |
Dù chúng tôi được bà con chăm sóc nhưng họ không như cha mẹ ruột”. 親戚の人たちは,わたしたちの面倒を見てくれましたが,実の親のようであったわけではありません」。 |
Có lẽ bà đã hy vọng được con chăm sóc trong tuổi xế chiều. 年を取ったら息子に面倒を見てもらえると期待していたかもしれません。 |
Nếu con yêu Ngài, Ngài sẽ luôn luôn chăm sóc con”. そしてダニエル,エホバを愛するなら,エホバは必ず助けてくださるのだよ」。 |
Vì vậy sách Châm-ngôn dùng những từ ngữ như “chuyên lòng con”, “săn-sóc [để lòng vào, NW]”, và “dẫn lòng con” (Châm-ngôn 2:2; 23:19; 27:23). 箴言の書に,『心を傾ける』,『心を留める』,『心を導く』などの表現が用いられているのはそのためです。( |
Theo phong tục thì chính con cái chăm sóc cha mẹ già yếu, y như trước kia cha mẹ đã chăm sóc con cái khi chúng còn nhỏ. 親が幼い子どもの面倒を見てきたのと同じように,子どもたちが年老いた親の世話をするのが習慣になっています。 |
Nếu có chuyện xảy ra với bạn, con sẽ không bị bỏ rơi; người thân sẽ chăm sóc con. 親に万一のことがあっても,自分が捨てられてしまうことはない。 親戚が自分を世話してくれる。 |
Tại sao một số loài chim có thể nhớ trong nhiều tháng nơi chúng dự trữ hạt cho mùa đông, còn những con sóc có thể nhớ nơi chúng chôn các loại hạt, nhưng chúng ta lại quên mình để chùm chìa khóa ở đâu chỉ một giờ trước đó? 鳥は,冬に備えて食べ物を蓄えておいた場所を数か月たっても覚えています。 リスも,木の実を埋めておいた場所を覚えています。 |
"nó là đứa con gái bé bỏng của bà, con hãy hứa rằng sẽ luôn chăm sóc mẹ con nhé" 「私のかわいい娘なの 約束して かあさんをずっと大切にするって」 |
Chị kể lại: “Tôi rất buồn mỗi lần thấy một người mẹ chăm sóc con nhỏ”. 幼い子どもの世話をしている母親を見かけるたびに,心が痛みました」と述べています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcon sócの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。