ベトナム語
ベトナム語のđá sỏiはどういう意味ですか?
ベトナム語のđá sỏiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđá sỏiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđá sỏiという単語は,砂利, 石ころ, 砂礫, 砂れき, 細石を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đá sỏiの意味
砂利
|
石ころ
|
砂礫
|
砂れき
|
細石
|
その他の例を見る
Đất Đá Sỏi, Không Có Rễ 石地―根がない |
Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò. 子供の頃 私は棒や石や 小石や貝殻などを沢山集めていたものですが |
Số khác rơi nơi đất đá sỏi, là nơi không có nhiều đất. また,ある種は土が深くない岩地に落ちます。 |
(Lu-ca 8:12) Một số hạt giống rơi ra nơi đất đá sỏi. ルカ 8:12)岩塊の上に落ちる種もあります。 |
Trái tim của chúng ta đều đã biến thành đá sỏi みんなの心が石のように なっているのだと |
Đá tảng, đá sỏi -- liệu có gì còn giống Đỉnh Núi Chẻ tại Yosemite hơn thế này không. 大小の岩―どちらかというと ヨセミテ国立公園にある ハーフドームのようなものです |
Chạy chéo qua agora là một con đường rộng trải đá sỏi, gọi là Đường Panathenaean. アゴラを斜めに横切っているのは,パンアテナイア大通りと呼ばれる広い砂利道です。 |
“Đất đá-sỏi”—Sợ hãi 「岩塊の上」― 恐れに負ける |
Một học giả nói, so với gia đình A-bi-gia, ông như là một viên ngọc “trong đống đá sỏi”. ある学者が言うように,アビヤは家族と比べると,「小石の中の」一粒の真珠のようでした。 |
Một phần khác rơi ra nơi đất đá-sỏi, khi mới mọc lên, liền héo đi, vì không có hơi ẩm. ほかの幾らかは岩塊の上に落ち,芽ばえたのち,水気がないので干上がってしまいました。 |
“Một phần khác rơi nhằm chỗ đất đá sỏi, chỉ có ít đất thịt, bị lấp không sâu, liền mọc lên; ほかの種は土の薄い石地に落ちた。 そこは土が深くないので,すぐ芽を出したが, |
Người Ba-by-lôn phát triển những tuyến đường thương mại xuyên qua sa mạc đá sỏi bắc A-ra-bi. バビロニア人は,アラビア北部の岩の多い砂漠を横切る通商路を切り開きました。 |
Các Nhân-chứng thường phải lái xe nhiều dặm trên những con đường mòn gập ghềnh đá sỏi, đầy cát và lầy lội. 道路標識もなく,岩や砂やぬかるみに難儀させられるような道を何キロもドライブすることを覚悟しなければなりません。 |
Toàn thể hình dáng bờ biển của nước này được hình thành bởi các đụn cát, các đồi đá và những đồng bằng đá sỏi bát ngát. この国の海岸線一帯は,砂丘や岩山,広漠とした砂れきの平原などから成っています。 |
Hơn nữa, những ngôi làng nằm trên nhiều đảo hẻo lánh, khó lui tới vì những con đường đá sỏi, đầy bụi thường rất hiểm trở khó đi. その上,島の村々は大抵,孤立しており,近づくのも容易ではありません。 舗装されていない,ほこりっぽい道路は,かろうじて通行できるという場合が少なくないからです。 |
Tính kiêu kỳ, thái độ ngạo mạn, và tự cao tự đại cũng giống như đất đá sỏi mà sẽ không bao giờ sinh ra trái thuộc linh. 傲慢,おごり,うぬぼれは,霊的な実を結ばない石地のようなものです。 |
(Ma-thi-ơ 13:5, 6; Lu-ca 8:6) “Đá-sỏi” nằm ngay dưới lớp đất bề mặt khiến hạt không thể đâm rễ đủ sâu để tìm hơi ẩm và đứng vững. マタイ 13:5,6。 ルカ 8:6)表層土のすぐ下にある「岩塊」つまり岩盤のため,種は根を深く下ろして水気と安定性を得ることができません。 |
Da bụng dày cộm của Bê-hê-mốt chân ngắn này là một lợi điểm cho nó vì nhờ đó nó có thể lê cả thân mình trên đá sỏi ở lòng sông. 脚が短いベヘモトは川床の岩をこするようにして歩きますが,その際には腹部の厚い皮が保護となります。 |
Lời Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta chịu đựng như thế nào, và tại sao chúng ta không nên giống như những nơi có đá sỏi trong lời ví dụ của Giê-su? わたしたちはなぜイエスのたとえ話にある岩地のようになるべきではありませんか。 |
Chúng tôi cứ đi về phía đông cho đến khi gặp một đường dốc toàn đá và sỏi. 東に向かってさらに進み,岩や小石のでこぼこの斜面に出ました。 |
Vậy nên chúng tôi thấy rằng nên thử làm một công viên năng lượng và thực tế đã tập hợp ọi thứ trong vùng lại và dùng nguồn đá sỏi trong vùng và chúng tôi đã có thể làm một trạm phát điện vận hành yên tĩnh. できることと言えば パワーパークをつくりだして 全体に統合性をもたせることでした その場所にある余分な土を使って 静かな発電所にすることもできました |
2 Người rào vườn nho, lượm bỏ những đá sỏi, và trồng những gốc anho chọn lọc nhất. Rồi người dựng một cái tháp ở giữa vườn, và còn làm một máy ép rượu trong đó nữa; và người mong rằng nó sẽ sinh trái nho, nhưng nó lại sinh trái nho hoang. 2 彼 かれ は そこ に 垣 かき を 巡 めぐ らし、その 中 なか の 石 いし を 取 と り 除 のぞ き、そこ に 最 もっと も 良 よ い 1 ぶどう を 植 う え、その 中 なか に やぐら を 建 た て、また そこ に ぶどう の 搾 しぼ り 場 ば を 設 もう けた。 そして、ぶどう が なる の を 待 ま ち 望 のぞ んだ。 ところが、なった の は 良 よ くない ぶどう で あった。 |
Có thể trồng cây thủy sinh, bỏ sỏi, đá. ハンマー 石、大石、岩を壊せる。 |
Không nước, đất thì sỏi đá”. 水は無いし 土は岩だらけだ」 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđá sỏiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。