ベトナム語
ベトナム語のđảm nhiệmはどういう意味ですか?
ベトナム語のđảm nhiệmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđảm nhiệmの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđảm nhiệmという単語は,担当を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đảm nhiệmの意味
担当verb noun ([担任]) |
その他の例を見る
Ngài đảm nhiệm việc làm ứng nghiệm lời tiên tri nơi Ma-thi-ơ 24:14. マタイ 24章14節に記録されているご自分の預言の成就を推進してこられたのです。 |
Phụ tá hội thánh đảm nhiệm vai trò nào? 奉仕の僕はどんな役割を果たしますか |
Chắc chắn, một thực thể chính trị khác sẽ phải đảm nhiệm danh tánh của vua phương bắc. 確かに,さらに別の支配者が北の王とならなければなりません。 |
Bà đảm nhiệm cương vị Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ năm 1977 đến năm 1981. 1974年から1977年までアメリカ合衆国のファーストレディであった。 |
Bài giảng do giám thị trường học đảm nhiệm. 学校の監督による話。「 |
Dưới mặt đất do Mike đảm nhiệm. 到着 後 の こと は マイク が |
Vì chuyện xảy ra trong tòa nhà do tôi đảm nhiệm. この ビル で 起こ る 事 は 私 の 責任 な の で |
Tôi không có một tuổi thơ hồn nhiên vì phải đảm nhiệm vai trò của người lớn. 親の代わりをしなければならなかったので,子どもらしく過ごすことはできませんでした。 |
Đảm nhiệm công việc tại Bê-tên trở nên khó hơn khi tôi bước vào độ tuổi 85. 80代半ばになり,ベテルでの奉仕の特権を果たすのが以前より難しくなってきました。 |
Chúng ta cũng có thể suy ngẫm lý do mình từng đảm nhiệm công việc ấy. なぜその立場で仕えていたのか,じっくり考えてみましょう。 |
Từ năm 2007, thấm phán Jean-Paul Costa người Pháp đảm nhiệm chức chủ tịch Tòa án này. 2007年からはフランスのジャン=ポール・コスタ(Jean Paul Costa)が所長を務めている。 |
Carter đảm nhiệm chức vụ thống đốc tiểu bang Georgia từ năm 1971 đến năm 1975. 1971年から1975年までジョージア州知事を務めた。 |
3 Áp-ram cần phải có đức tin và lòng tin cậy để đảm nhiệm công việc này. 3 アブラムがそのような事に思い切って乗り出すためには,信仰と信頼が必要でした。 |
2 Tại sao anh Aaron và các bạn giáo sĩ lại đảm nhiệm sứ mạng khó khăn đó? 2 アロンと仲間たちが,こうした骨の折れる任務に就いたのはなぜでしょうか。 |
Chức vụ cao nhất mà Nguyễn Hữu Cảnh đảm nhiệm lúc sinh thời là Thống suất và Chưởng Cơ. 美幸がブスに生まれたのは自分の責任と内心思っている。 |
(Công-vụ 7:22) Điều đó hẳn ngụ ý việc Môi-se được huấn luyện để đảm nhiệm việc triều chính. 使徒 7:22)これは,モーセに役人となる備えをさせることを意図した訓練を意味するのでしょう。 |
Những người đảm nhiệm chức vụ này là những binh sĩ theo nghiệp binh và phải có tài lãnh đạo. この職に就いたのは職業軍人で,彼らは良い指導者でなければなりませんでした。 |
Sang tháng 8 năm 1945, nó lên đường đi sang Đông Ấn đảm nhiệm vai trò soái hạm của Tổng tư lệnh. 1945年8月にグラスゴーは東インド諸島に向けて出航し、最高司令官の旗艦任務に従事した。 |
“Sau khi tốt nghiệp, tôi trở về đảo Cyprus đảm nhiệm chức giám đốc một phòng thí nghiệm y tế. 「卒業後,キプロスに戻り,医学研究所の所長として迎えられました。 |
Hoặc một phụ tá hội thánh có thể làm việc này cho đến khi có một trưởng lão đảm nhiệm. あるいは,長老が引き継げるようになるまで,有能な奉仕の僕が務めることもできます。 |
Điều này quan trọng nhưng thật ra thì đa số người trong đám đông đảm nhiệm những vai trò này. でも実際には 集団にいるほとんどの人は 他の役割を果たしています |
Nó đã không đến vì lý do bạn bỏ vào đó những con người thông minh tuyệt đỉnh để đảm nhiệm. すばらしく優秀な人を責任者にしたからではなく |
Như vậy, người “đủ khả năng” là người có đủ năng lực và xứng đáng để đảm nhiệm một công việc. それで,『じゅうぶん資格がある』人は,能力があり,与えられた仕事を引き受けるのにふさわしい人です。 |
Sau thời gian dài đảm nhiệm xuất sắc chức mục sư, nội tổ đã qua đời năm 1891 tại Ballarat, bang Victoria. 聖職者として長らく傑出した働きをしたトーマスは,1891年にビクトリア州バララトで亡くなりました。 |
Đến cuối năm 1833, Maria da Glória được triều thần tôn làm nữ hoàng và Dom Pedro đảm nhiệm chức nhiếp chính. 1833年末、マリア・ダ・グロリアは女王として戴冠し、父ペドロが摂政となった。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđảm nhiệmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。