ベトナム語
ベトナム語のdấu nhânはどういう意味ですか?
ベトナム語のdấu nhânという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのdấu nhânの使用方法について説明しています。
ベトナム語のdấu nhânという単語は,乗算記号を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語dấu nhânの意味
乗算記号
|
その他の例を見る
Chẳng hạn, vào thời xưa, người ta dùng dụng cụ bằng sắt được nung nóng để ghi dấu tù nhân chiến tranh, kẻ cướp đền thờ và nô lệ bỏ trốn. 例えば,古代の戦争捕虜や神殿強盗や逃亡奴隷は,そのしるしとして体に焼き印を押されました。 |
Họ đã mang những vẻ mặt đáng sợ để đùa cợt với dấu ấn của cá nhân họ. 怖い顔を作って 自分を風刺しています |
Chúng ta vừa mất dấu một tàu ngầm hạt nhân cách bờ biển phía bắc Hawaii 50 dặm. ハワイ の 北西 90 km で アクラ を 見失 っ た そう で す |
Nếu lưỡi rìu quay về phía tù nhân, đó là dấu hiệu sẽ bị hành hình. 刃が囚人の方を向いていれば,処刑が行なわれるという意味でした。 |
Cha ban cho nhân loại Con dấu yêu, み子の贖いは |
Họ là những anh chị Nhân Chứng yêu dấu đến từ cộng đồng người phong cùi sống trong rừng rậm Amazon. その人たちは,アマゾン熱帯雨林の奥地にあるハンセン病療養所から来た,愛する兄弟姉妹たちでした。 |
Tất cả tù nhân ở Auschwitz đều có dấu hiệu trên y phục tù nhân—người Do Thái có Ngôi Sao Đa-vít và Nhân-chứng Giê-hô-va có tam giác tím. アウシュビッツの囚人は全員,囚人服に記章が付けられました。 ユダヤ人はダビデの星,エホバの証人は紫の三角形を付けていました。 |
16, 17. a) Đức Giê-hô-va đã cho Phao-lô và Ba-na-ba dấu hiệu nào về sự nhân từ của Ngài? 16,17 (イ)エホバはパウロとバルナバに,ご自分の善良さに関するどんなしるしをお与えになりましたか。( |
Nếu bạn cung cấp dịch vụ tùy chỉnh, khắc dấu hay tạo dấu ấn cá nhân cho sản phẩm, hãy giải thích rõ sản phẩm đã được tùy chỉnh trong tiêu đề và thuộc tính mô tả. 商品をカスタマイズ(刻印など)して販売する場合、カスタマイズする商品であるということを title [商品名] と description [商品説明] 属性で説明してください。 |
Theo lời cảnh sát, Kocis bị cắt cổ và đâm 28 nhát, sau đó ngôi nhà đã bị đốt để phi tang dấu vết của kẻ sát nhân. 警察発表によると、コーシスは喉を切られ、28回もめった刺しにされ、家は殺人を隠すために火をつけられていたとされる。 |
Hội nghị ở Marneuli còn là dấu ấn lịch sử đối với Nhân Chứng Giê-hô-va ở Georgia vì một lý do khác. マルネウリ地域大会がグルジアのエホバの証人にとって里程標と言える大会になったことには,理由がもう一つありました。 |
Nếu dấu trang của bạn bị thiếu vì nguyên nhân khác, hãy thử các mẹo bên dưới. ブックマークを Google アカウントに同期させている場合は、Chrome にログインしていることを確認します。 |
Kết quả là việc rao giảng từ nhà này sang nhà kia đã trở thành một dấu hiệu để nhận ra Nhân-chứng Giê-hô-va (Công-vụ các Sứ-đồ 5:42; 20:20). その結果,家から家の伝道はエホバの証人の特徴的な印となってきました。 ―使徒 5:42; 20:20。 |
18 Sự yêu thương nhân từ vẫn còn là dấu hiệu của dân sự Đức Chúa Trời, kể cả những người chăn bầy của Ngài. 18 愛ある親切は,今でも神の民のしるしです。 神の羊の群れを牧する人にもそのことが当てはまります。( |
Sách Anatomy of the SS State giải thích: “Mỗi loại tù nhân trong trại [Quốc Xã] mang dấu hiệu riêng biệt. 親衛隊国家の構造」(英語)という本には,「[ナチの]収容所で囚人たちは幾つかに分類され,識別するための特別なマークを付けられた」と説明されています。「 |
Tạm ngừng hay không tại dấu phẩy thường là một vấn đề lựa chọn cá nhân. 読点で休止するかしないかは,多くの場合,読み手の自由です。 |
Vỏ não của mỗi cá nhân có nếp cuộn khác nhau. giống như dấu vân tay vậy. 皮質の皺の入り方は 指紋のように 個人ごとに 異なっているのです |
Một số em trong nhóm sẵn sàng nhận ấn phẩm và đồng ý để một Nhân Chứng biết ngôn ngữ ra dấu đến thăm họ. そのうちの幾人かは聖書文書を喜んで受け取り,手話のできるエホバの証人が訪問する約束が交わされました。 |
Nếu chúng ta noi sát dấu chân Giê-su và bày tỏ nhân cách giống đấng Christ, chúng ta sẽ là một ơn phước cho người khác (I Phi-e-rơ 2:21). ヨハネ 3:16)わたしたちは,もしイエスの歩みにしっかり従い,キリストのような人格を表わすなら,他の人々の祝福となれます。( |
Nên mặc dù một dấu hiệu có thể đến từ phần chức năng tương tự của não bộ, trước khi cấu trúc được tạo nếp cuộn, vị trí vật lý của dấu hiệu giữa các cá nhân rất khác nhau, kẻ cả giữa các cặp song sinh. だから信号が 脳の同じ機能部位から来ているにしても この皺になった構造のために 物理的な位置が 個人ごとに大きく異なり たとえ一卵性双生児でも 同じにはなりません |
Chúng ta có đang giữ cho hạnh kiểm và nhân cách tín đồ Đấng Christ không dấu vết, tức không bị vết nhơ của thế gian chăng? クリスチャンの行状やひととなりという衣を,汚点のない,世に汚されていない状態に保っているでしょうか。 |
Ngày 28-2-1998, đánh dấu lần kỷ niệm thứ 65 Hitler đưa ra sắc lệnh cấm đoán Nhân Chứng Giê-hô-va tại Đức. 1998年2月28日は,ヒトラーがドイツのエホバの証人に禁令を出してから65周年目にあたりました。 |
Thật là khoan khoái làm sao cho nhân loại, vì biến cố này là một dấu hiệu báo trước một thế giới công bằng sẽ đến! それは公正な世界の先触れとなるのです。 そして,その千年の終わりに,サタンは砕かれ,存在しなくなります。 |
Nhưng điều đó không khó hiểu nếu chúng ta nhớ là tất cả các Nhân-chứng đang cố gắng bước theo dấu chân Giê-su (I Phi-e-rơ 2:21). しかしそれも,彼らが皆イエスの足跡にそって歩むよう努力していることを思い起こすなら,理解しがたいことではありません。( |
Trước khi dấu in đề cập ở đoạn trên được phát hiện, ông là nhân vật chỉ được đề cập trong Kinh Thánh. この印影が発見されるまでは,聖書以外にエフカルに言及したものはありませんでした。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のdấu nhânの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。