ベトナム語のgiá đỡはどういう意味ですか?

ベトナム語のgiá đỡという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgiá đỡの使用方法について説明しています。

ベトナム語giá đỡという単語は,スタンド, 車力, イトメ, 新聞配達人, 運送取扱い人を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語giá đỡの意味

スタンド

車力

イトメ

(lug)

新聞配達人

(carrier)

運送取扱い人

(carrier)

その他の例を見る

Và sau vài tuần , chúng tôi có thể lấy giá đỡ sụn ra
そして数週間後 軟骨の骨組みを取り外す事ができます
Đây là hình ảnh giá đỡ
これは実際に骨組みを表したものです
Sử dụng một cái giá đỡ ba chân Và một cây gậy nhọn đầu.
三脚 と 腰掛 専用 の ステッキ を 使 っ て い る
Ý tưởng là thế này: Hãy tưởng tượng không gian là giá đỡ của vạn vật.
こんなアイデアです 空間というのは存在するもの全ての基盤だと考えてみてください
Vết trầy mờ nhạt này xảy ra khi hắn kéo giá đỡ đi, rồi dựng nó ở ngay đây.
僅か だ が 三脚 を 引きず っ た 後 が あ る 撃 っ た 場所 は ― ここ だ
Tổng đài điện thoại: Khung phân phối chính (MDF): giá đỡ kết nối bên ngoài đường dây thuê bao với đường dây bên trong.
中央集配線盤 (MDF): 加入者向けの配線と内部の配線を相互接続するための集線盤。
Có hàng trăm giá đỡ bạn có nhiều thứ đặt chúng vào máy tính bạn có thể làm những điều tuyệt vời với card đồ họa.
ご存知のように 数百ドルも払えば このようなグラフィックカードを購入し コンピュータに追加して様々なことが可能になります
khi chúng tôi tiến hành thử nghiệm lâm sàng đầu tiên cho các bệnh nhân chúng tôi đã tạo các giá đỡ riêng biệt cho mỗi bệnh nhân
臨床実験を最初に行った時は 各患者に合わせた骨組みを作りました
Đế sạc Pixel Stand không thể sạc các điện thoại có ốp lưng chứa kim loại, pin hoặc các phần đi kèm, chẳng hạn như giá đỡ hoặc phụ kiện cầm nắm.
スマートフォンのケースに金属パーツや電池、またはマウントやグリップのような付属品が付いている場合は、ケースを装着したまま Pixel Stand で充電できません。
Trong suốt cuộc đời của mình, ông đã gìn giữ hai cái giá đỡ nến bằng bạc, để nhắc cho ông nhớ rằng mạng sống của ông đã được cứu chuộc để phục vụ Thượng Đế.6
神に仕えるために自分の心が贖われたことを思い出させてくれる二つの燭台を生涯手放すことはありませんでした。 6
chúng tôi tiếp nhận các bệnh nhân 6 đến 8 tuần trước khi phẫu thuật để chụp x-quang sau đó chúng tôi tạo 1 giá đỡ riêng biệt theo kích cỡ của bệnh nhân kích cỡ khung xương chậu
手術の6~8週間前に 患者に来てもらい レントゲン撮影の後 患者の骨盤腔の大きさにあった 骨組みを特別につくりました
Chúng tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn!
問題の報告にぜひご協力をお願いいたします。
Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của ông.
あなた が 与え て くれ た もの に 本当 に 感謝 し て い ま す
Bên cạnh những đề nghị trên, bạn cũng có một nguồn giúp đỡgiá trong Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh.
これらの提案に加え,神の言葉 聖書からも価値ある情報を得られます。
Kể từ lúc đó, chị tiên phong này và chồng chị, một trưởng lão trong hội thánh, cho tôi sự giúp đỡ quí giá.
以来,この開拓者の姉妹と,会衆の長老でもあるそのご主人が,貴重な助けを与えてくださいました。
Anh Felix là một người đã giúp vợ chăm sóc cha mẹ vợ kể lại: “Cùng nhau tra xem đoạn mỗi ngày là một sự giúp đỡgiá.
両親の世話をする妻を助けたフェリクスはこう語っています。「 日々の聖句を一緒に考慮することがどれほど助けになったかしれません。
Tại sao Kinh-thánh là sách giúp đỡ quí giá cho những ai dự định kết hôn, và sách ấy sẽ giúp chúng ta trả lời ba câu hỏi nào?
聖書はどんな三つの質問に答える助けになりますか。
Những người mẹ tin kính chứng tỏ là những người giúp đỡ quí giá, tôn trọng quyền làm đầu của chồng đồng thời chủ động khi có lợi cho gia đình.
敬虔な母親は貴重な助け手となり,夫の頭の権を尊重しながら,家族のために物事を率先して行ないました。
Đặc biệt là vào thời điểm mà con tôi cần cha nhất, sự giúp đỡ đó thật quý giá biết bao!
息子が父親を最も必要としていた時だったので,本当に助かりました。
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
わたしたちにとって親は,父親も母親も,励ましや支えや助言を与えてくれる貴重な存在です。
Cầu nguyện và suy ngẫm cũng là sự giúp đỡgiá cho sức khỏe thiêng liêng của tôi, giúp tôi có thêm can đảm để chia sẻ lẽ thật với những người khác.
祈りと黙想もかけがえのない助けでした。 それによって霊的な強さを保ち,真理を他の人たちに伝える面でいよいよ勇気を持つことができました。
Một bảng đối chiếu đầy chi tiết và hữu hiệu để tra khảo các sách báo này cũng là một sự giúp đỡgiá khác để tìm ra những tin tức cần đến.
それらの出版物の詳しく豊富な索引は,必要な情報を見つけるためのもう一つの貴重な助けです。
Lòng hiếu khách và sự giúp đỡ của họ quả là vô giá.
そうした親切なもてなしや助けに心から感謝している。
Ý kiến chuyên môn quý báu của người hoa tiêu là hình ảnh cho sự giúp đỡ đáng giá mà người tín đồ Đấng Christ trẻ có thể nhờ đến để định hướng trong cuộc đời đầy sóng gió.
クリスチャンの若者も,人生の難しい水域での進路を決める際,水先案内人の非常に有用な専門知識にも似た,貴重な助けを得ることができます。
Ngài đã trả cái giá mà Ngài có thể biết cách để giúp đỡ các chị em.
皆さんを救う方法を知るために主は犠牲を払ってくださったのです。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語giá đỡの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。