ベトナム語
ベトナム語のhạt giốngはどういう意味ですか?
ベトナム語のhạt giốngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhạt giốngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhạt giốngという単語は,種, 種籾を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hạt giốngの意味
種noun proper |
種籾noun proper (hột giống) |
その他の例を見る
17, 18. (a) Chúng ta đang thực hiện được gì nhờ gieo hạt giống Nước Trời? 17,18 (イ)王国の種をまく業によって何が成し遂げられていますか。( |
Một số hạt giống lẽ thật mà chúng tôi gieo vẫn đang sinh ra kết quả. 私たちがまいた真理の種の中には,今でも実を生み出しているものがあります。 |
9 Chúa Giê-su nói có một số hạt giống rơi ra dọc đường, bị giày đạp. 9 ある種は道路のわきに落ちて踏みつけられる,とイエスは言われました。 |
Nhưng với thời gian, hạt giống Nước Trời có thể sinh hoa lợi. しかし,時たつうちに王国の種が実を結ぶこともあります。 |
Hạt giống được gieo là “Lời Đức Chúa Trời”. まかれる種は「神の言葉」です。( |
Vào năm 1932 một chiếc thuyền buồm đã chở một số hạt giống quý giá đến xứ Tonga. 1932年,一隻の帆船が極めて価値の高い種をトンガに運んで来ました。 |
Bạn có thể dùng DNA origami làm hạt giống. 種にDNA折り紙が使えます |
Đây là hạt giống... bất tuân đầu tiên của con người, ここ に 人間 の 最初 の 不 従順 の 種 が あ る |
Gieo hạt giống Nước Trời vào mọi dịp あらゆる機会に王国の種をまく |
Đầu tiên, hạt giống lai được tạo ra khi ta kết hợp hai loại hạt với nhau. 第一に 二つの種を交雑させることで 交配種の種子ができます |
Mất bao nhiêu tiền để giữ hạt giống? そのコストはどれぐらいかというと |
Bắp là hạt giống quan trọng trong nước mỹ. トウモロコシは合衆国の重要な農作物だ。 |
Bạn có biết rằng chúng tôi có những ngân hàng hạt giống rất cổ và hiếm không? 人類は希少かつ古来の種子バンクを 持っていることをご存知ですか? |
Hạt giống là thông điệp Nước Trời được rao giảng cho những người có lòng thành. 種は,心の正直な人に宣べ伝えられる王国の音信を指します。 |
Tín đồ Đấng Christ có trách nhiệm là phải siêng năng gieo và tưới hạt giống lẽ thật. 真理の種を植えて水を注ぐために一生懸命働くことはクリスチャンの責任です。 |
Một số hạt giống rơi dọc đường và chim đến ăn hết. まかれた種の幾らかは道端に落ち,鳥に食べられてしまいました。 |
Do đó, một hạt giống đức tin đã được gieo vào lòng các em. 信仰の種はすでに皆さんの心の中に植えられました。 |
Tưới hạt giống lẽ thật ở Chile チリで真理の種に水を注ぐ |
Hột cải là một hạt giống nhỏ bé có thể tượng trưng cho một điều rất nhỏ. からしの種粒は極めて小さな種であり,非常に小さなものを表わすことがあります。( |
Trên thực tế, hạt giống chết, nó không còn là hạt giống mà trở thành một cây. 事実上,その種は種としては死に,新生の植物となります。 |
Hỡi các anh em, giờ đây, hãy đi và trồng trọt... hạt giống... của mình.” 兄弟の皆さん,さあ行って,皆さんの種をまいてください。」 |
Trồng Hạt Giống---Bắt Đầu Học Hỏi 種を植える―学び始める |
* An Ma so sánh lời của Thượng Đế như một hạt giống, AnMa 32:28–43. * アルマ は 御 言葉 を 一つ の 種 に たとえた, アル 32:28-43. |
Hạt giống được gieo 種がまかれる |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhạt giốngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。