ベトナム語
ベトナム語のhòn đảoはどういう意味ですか?
ベトナム語のhòn đảoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhòn đảoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhòn đảoという単語は,島を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hòn đảoの意味
島noun (〈類別詞+[島]〉) Trên biển có những hòn đảo. 海の上に島があります。 |
その他の例を見る
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc. トンガ最大の島トンガタプは,ニュージーランドのオークランド市から北東約2,000キロの位置にあります。 |
Có khoảng 2000 hòn đảo dọc theo bờ biển, 3/4 số đảo không có người ở. 海岸はリアス式海岸であり、入り組んだ地形に2000余りの島々が存在し、その内約4分の3は無人島である。 |
Nhưng hơn thế nữa, tôi không bao giờ sống trên một hòn đảo không có người ở 更に言えば 無人島生活が初めてでした |
Theo truyền thuyết, hòn đảo này là một hòn đá rơi từ tay của một Cyclops Polyphemus. 伝説によると、ランピョーネ島はサイクロプスの手からこぼれた岩から出来たとされている。 |
Cô ta nói rằng hòn đảo đã thay đổi tôi. ♪ 彼女 は 島 が 俺 を 変え た と 言 っ た |
Tôi sẽ tìm hiểu cái chó gì đang xảy ra ở hòn đảo này この 島 で 起き て い る 秘密 を 探しだ す |
Hòn đảo này sẽ là hình phạt dành cho các ngươi. この 島 こそ お前 の 罰 に 相応し い |
Tôi thấy rồi, đó là một hòn đảo." 私には島が見える』 |
Tôi đi làm việc ở Faaa cách Vairao 70 cây số ở phía bên kia của hòn đảo. 私は島の反対側にある,ヴァイラオから約70キロ離れたファアアで働いていました。 |
Cậu đã đánh bại hòn đảo. 君 は 島 を 出 た |
May thay, tôi sanh trưởng trên hòn đảo nhỏ chính thuộc chuỗi đảo Fiji. 幸いなことに,私はフィジーの小さな本島で生まれました。 |
Phán ông ấy án chung thân ở hòn đảo này. 終身 彼 を この 島 に 行 か せ た |
Một đám khoa học gia tên Landsat đã phát hiện một hòn đảo mới qua vệ tinh. ランドサット が が 新し い 島 を 発見 し た と 科学 者 が 言 っ て い る |
Cùng Janet trên một trong nhiều hòn đảo của Philippines フィリピンのある島で,ジャネットと共に |
Một hòn đảo ở Biển A Ghi An nơi mà Giăng bị lưu đày (KHuyền 1:9). ヨハネが流刑にされたエーゲ海の小島(黙示1:9)。 |
Hãy hình dung bạn từ một hòn đảo nhiệt đới đến Bắc Cực. 旅行で熱帯の島から北極圏に入ったとしましょう。 |
Greenland là hòn đảo lớn nhất thế giới. 2.グリーンランドは世界最大の○○。 |
Nhóm đảo này đôi khi cũng được gọi là quần đảo Manus theo tên hòn đảo lớn nhất. 最大の島の名前からマヌス諸島(Manus Islands)とも呼ばれる。 |
Ai biết được nếu như con bé đã dạt lên một hòn đảo nào đó. 誰 も 彼女 が 流れ着 い た の を 知 ら な い |
Tên của ông được đặt cho hòn đảo này. 名称は本島にちなむ。 |
Trong một năm, 500,000 nghìn người tị nạn đã đi qua hòn đảo này 1年で 50万の難民が この島を越えていきました |
Để đến hòn đảo cuối cùng, đảo Boigu, là cả một thử thách. 最後の島,ボイグ島は,船で近寄るのが難しかった。 |
Trên biển có những hòn đảo. 海の上に島があります。 |
Rời hòn đảo khô cằn ấy, tôi lên tàu đi đến Nam Phi qua ngõ nước Anh. 不毛の島を後にして,英国経由で南アフリカに向かう航路に就きました。 |
Hòn đảo bị đế chế Ottoman chinh phục vào năm 1462. 1462年にオスマン帝国に征服された。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhòn đảoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。