ベトナム語
ベトナム語のlạc bướcはどういう意味ですか?
ベトナム語のlạc bướcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlạc bướcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のlạc bướcという単語は,剛情, 固い, かたくな, 取り乱した, 意地張りを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語lạc bướcの意味
剛情
|
固い
|
かたくな
|
取り乱した
|
意地張り
|
その他の例を見る
19 Nếu có bao giờ chúng ta lạc bước ra khỏi “con đường người công-bình”, Lời Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta sửa lại bước mình. 19 万一わたしたちが「義なる者たちの道筋」からそれてしまっても,神の言葉はわたしたちが歩みを正す助けになります。( |
Và những người có cách liên lạc này có bước khởi đầu to lớn trong đời. この学習をした人は人生において とても 幸先の良いスタートを切っています |
Ngược lại, đó là bước đầu cho mối liên lạc tốt và đầy vui mừng với Đức Giê-hô-va. それどころか,それはエホバとの大変幸福な関係の始まりなのです。 |
Bước kế tiếp, chi nhánh sẽ liên lạc với hội thánh được mời tham gia và cho biết thêm thông tin. その後,支部事務所は,参加会衆に通信物を送り,付加的な指示を伝えます。 |
Với tinh thần trách nhiệm, người đi bộ đường dài hiểu rằng phải thận trọng bước đi để tránh đi lạc hoặc tiến quá gần đến những vách núi nguy hiểm. 責任感のあるハイカーは,注意深く歩く必要を意識しています。 道に迷ったり険しいがけに近づきすぎたりしないようにするためです。 |
Đó chính là việc ông ấy bước đến một trong những cái này, Câu lạc bộ các Chàng trai và Cô gái. 彼の人生を変えたのは何か ボーイズ・アンド・ガールズ・クラブです 彼の人生を変えたのは何か ボーイズ・アンド・ガールズ・クラブです |
Tuy nhiên, với tư cách là một tôi tớ đã dâng mình và làm báp têm của Đức Giê-hô-va, bạn sẽ bước vào một mối liên lạc đặc biệt với Ngài. しかしエホバの献身してバプテスマを受けた僕として,あなたはエホバとの特別な関係に入ることになります。 |
Tuy nhiên, khi tự bước đi theo ý mình, loài người bất toàn sẽ bị lạc hướng. しかし,自らの力だけで行なおうとすると,不完全な人間は全くさまよってしまいます。 |
Vậy người ta bỏ người hôn phối mình cách dễ dàng như cởi một cái áo hay bỏ một cái nón, không hề suy nghĩ về lời khuyên của Giê-su đã ban cho những người bước vào mối liên lạc hôn nhân. それで人々は,結婚関係に入る人々に対してイエスがお与えになった助言を少しも考えることなく,まるで外とうや帽子を脱ぎ捨てるかのように安易に配偶者を見捨ててしまっているように見えます。 |
Sau đó văn phòng này cung cấp tài liệu về những bước tiến y học đó cho các Ủy ban Liên lạc Bệnh viện, các trung tâm điều dưỡng và một số bác sĩ. 医療機関連絡委員会は,それらの情報を医療機関を訪問する際などに医師たちに提供します。 |
Vì vậy, chúng ta cần trân trọng sâu sắc sự đa dạng và phong phú của sự sống trên Trái Đất này là bước đầu trong việc chuẩn bị cho sự liên lạc với cuộc sống ngoài hành tinh. 宇宙の他の場所にいる生命とコンタクトするための 最初のステップとして私たちがすべきことは 地球の生命の驚くべきスケールと多様性を良く理解することです |
Đội “sự cứu-chuộc làm mão trụ” bao hàm việc nhớ rõ trong trí từng chi tiết một những ân phước tuyệt diệu trước mắt, không để bị lạc bước bởi ánh sáng lấp lánh và sức mê hoặc của thế gian. 「救いのかぶと」をかぶることには,世の華やかな魅力に誘われて脇道にそれないよう,前途にあるすばらしい祝福を思いの中で鮮明に保つことが含まれます。( |
(Rô-ma 8:5-8; Hê-bơ-rơ 3:12) Nếu đã xa rời Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể làm những bước để chấn chỉnh vấn đề, hầu trở lại mối liên lạc gần gũi và nồng ấm với Ngài. ローマ 8:5‐8。 ヘブライ 3:12)もしエホバから自分を隔ててしまっているなら,事を正してエホバとの緊密で親しい関係に戻るための措置を講じることができます。 |
(Sáng-thế Ký 3:8) Anh Klaus, một giám thị lưu động giàu kinh nghiệm, nhận xét: “Tôi để ý rằng hầu như luôn luôn bước sai lầm đầu tiên của những người trôi lạc khỏi Đức Giê-hô-va và tổ chức Ngài là họ ngừng cầu nguyện”. 創世記 3:8)旅行する監督として経験豊かなクラウスは,「これまで見てきたところからすれば,エホバとその組織から漂い出て流される人の最初の誤りは決まって,祈るのをやめてしまうことです」と述べています。( |
và thiếu sót trong hệ thống giao thông công cộng ở Dublin là thiếu bản đồ mạch lạc - bản đồ đơn giản, mạch lạc - bởi vì tôi nghĩ rằng đây không chỉ là những bước rất quan trọng để hiểu một mạng lưới giao thông công cộng trên cấp độ thực tế, nhưng nó cũng là bước quan trọng để làm cho mạng lưới giao thông công cộng tương thích trên cấp độ trực quan. 私の研究で たくさんのアンケートと事例研究 そして地図を見た結果 多くの問題点が ダブリンの交通機関に あることがわかりました 問題点の一つは 路線図が読みづらいこと つまり簡略化されていない ということです なぜなら路線図は 交通網を物理的に 理解するためだけではなく 視覚的に マッピングするためにも 極めて重要だからです |
Bọn họ xoay người, sánh vai nhau bước đi, lạc vào những mơ màng riêng. すると2人は 肩を並べて歩き去っていきました― 夢想にふけりながら |
Hiện nay, một số nhà kinh tế học lỗi lạc đã dành cả đời họ cho câu hỏi này và ở lĩnh vực này chúng ta đã có những bước tiến triển to lớn và chúng ta hiểu khá nhiều về điều này. 聡明な経済学者たちが一生をかけ 答えを追求してきました その甲斐あって 議論は大きく前進してきましたし 多くのことが明らかになりました |
Rồi mai này khi bước vào hôn nhân, thái độ tích cực như thế sẽ tác động đến người hôn phối, nhờ đó cả hai sẽ cùng có cái nhìn lạc quan. そうすれば,結婚した時,自分と配偶者の最も良いところを引き出すことができます。 |
Thế gian của Sa-tan sẽ cám dỗ bạn phạm tội vô luân, quyến rũ bạn bước đi trong đường lối của nó và sẽ cho bạn cơ hội trở nên giàu có, nổi tiếng, lỗi lạc, có địa vị và quyền thế. コリント第二 2:11。 ヨハネ第一 5:19)サタンの世は,不道徳なことを行なうよう誘惑したり,世のやり方を受け入れるよう促したり,物質の富や名声,地位,目立った立場,権力を提供したりするでしょう。 |
Nhân vật chính của tác phẩm là Elwin, trên bước đường lưu lạc giang hồ gặp gỡ một pháp sư trẻ tuổi là Hein. 共通 主人公エルウィンは、旅の途中で出会った見習い魔術師のヘインとともに旅を続けていた。 |
tôi bước dọc theo công viên lạc trong đám xích đu, chơi mấy trò ngớ ngẩn. 二人で近くの公園に行き ブランコに乗ったり、おかしな遊びをして |
Vậy họ có thể bước đi với thái độ lạc quan vui vẻ, với nhiều triển vọng hạnh phúc. ですから,彼らは喜びに満ちた心と幸せな見込みを抱いて旅をすることができたのです。 |
19 Khi chúng ta từng bước luyện tập khả năng nhận thức, mục tiêu đề ra là “chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”. 19 知覚力を漸進的に訓練してゆく際に目指すのは,「もはやみどりごでなくなり,人間のたばかりや誤らせようとたくらむ巧妙さによって,波によるように振り回されたり,あらゆる教えの風にあちこちと運ばれたり」しなくなることです。( |
9 Tất cả những điều này quả khác hẳn với sự lạc quan đã có khi thế giới mới bước vào thế kỷ 20. 9 ここに述べた事柄全体は,世界が20世紀を迎えたころに存在していた楽観論とは大きく異なっています。 |
Mong sao tất cả chúng ta có thể tiếp tục bước đi trong những đường lối trong sạch và bình an của Đức Giê-hô-va dưới sự dẫn dắt của “Chúa Bình-an”, Giê-su Christ, và nhờ thế mà giữ mãi mối liên lạc hạnh phúc của chúng ta với Đức Giê-hô-va (Ê-sai 9:5; Thi-thiên 72:7). わたしたちすべてが,「平和の君」なるキリスト・イエスのもとに,エホバの清い平和の道筋を歩み続ける決意をし,そのようにしてエホバとの幸福な関係を保ち続けることができますように。 ―イザヤ 9:6。 詩編 72:7。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のlạc bướcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。