ベトナム語
ベトナム語のmặt bằngはどういう意味ですか?
ベトナム語のmặt bằngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmặt bằngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmặt bằngという単語は,平面, 平ら, レベル, 水平, 平たいを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語mặt bằngの意味
平面(plane) |
平ら(plane) |
レベル(plane) |
水平(plane) |
平たい(plane) |
その他の例を見る
Tổng thể mặt bằng hình chữ môn. 顔文字全般。 |
Tổ chức mặt bằng đơn giản. かなりシンプルな顔をしている。 |
Cậu biết đấy, tôi chỉ đưa sân chơi về cùng mặt bằng. 競争 を 公平 に する だけ さ |
Có thể miêu tả mặt bằng không? 中 が どう な っ て る か 教え られ る ? |
Khi sơn mài khô, người thợ khắc mẫu hình trên mặt bằng một dao khắc. 漆が乾くと,細工師は鋼鉄の尖筆で製品の表面に模様を彫り込みます。 |
Bạn có công khai làm chị mất mặt bằng lời chê trách không? 他の人のいるところで厳しい助言を与え,恥ずかしい思いをさせますか。 |
Nhưng ở Hồng Kông, lại không có đủ mặt bằng cho việc xây cất này. しかし,香港<ホンコン>には空港にできるほど広い平たんな土地はありませんでした。 |
Đầu tiên bạn cần có mặt bằng. 第一に 土地へのアクセスが必要です |
Tỉ lệ tự sát trong cộng đồng của chúng ta cao hơn 9 lần so với mặt bằng chung. 私たちの自殺率は 他の人々と比べて 9倍も高いのです |
Thường thường hệ thống pháp lý bị đổ vỡ đến mức bạn thậm chí không thể có mặt bằng. しばしば 法制度が崩壊しているので 土地へのアクセスすらできないこともあります |
Họ không có đủ mặt bằng để xây nhà ở một tầng đạt tiêu chuẩn của chính phủ như cái này. そして 現地には 政府が従来使うこんな形の 平屋の仮設住宅を建てるほどの 平地はありませんでした |
Đó là lý do tại sao bạn không thể nhìn xuống bề mặt bằng mắt thường ở vùng quang phổ khả kiến. そのため可視光線の領域においては 我々の目で地表を観察することはできません |
Một hệ thống thứ tư, được phát triển bởi NASA, phát hiện ra băng trên bề mặt bằng cảm nhận sự thay đổi tần số cộng hưởng. NASA(アメリカ航空宇宙局)が開発した第4のシステムは、共振周波数の変化を検出して表面の氷を探知する。 |
Qua sự đóng góp tình nguyện, hoặc bằng tiền mặt hoặc bằng ngân phiếu trả cho “Nhân-chứng Giê-hô-va”. わたしたちの自発的な寄付によって賄われます。 |
Và bởi vì Copenhagen hoàn toàn bằng phẳng, nếu các bạn muốn một mặt bằng nghiêng hướng về phía nam với một quang cảnh, bạn phải tự làm lấy nó. コペンハーゲンは全くの平地なので 景色の良い南向きの斜面がほしければ 自分で作らなければなりません |
Franxi lỏng, nếu như trạng thái này có thể được tạo ra, sẽ có giá trị của ứng suất bề mặt bằng 0,05092 J/m2 ở điểm nóng chảy của nó. もし単体の金属フランシウムが作られたならば、その融点において表面張力はおそらく0.05092 N/mである。 |
Nhưng cái khó khăn hơn để định hướng là mặt bằng tình cảm giữa các thế hệ, và câu ngạn ngữ cổ nói "gừng càng già càng cay" là không đúng. ですが もっと理解しがたいのは 異なる世代間の 感情のひだであり 老齢と共に知恵がつくという古いことわざは 真実ではないのです |
Và bạn có thể tận hưởng ánh mặt trời bằng nhiều cách, tất nhiên rồi. 太陽はもちろん 色々な方法で楽しむことができます |
Rồi tôi bắt đầu công việc khó khăn là mài lõm mặt kiếng bằng tay. それから,そのガラスを凹面鏡にするために,手作業で骨の折れる研磨を始めました。 |
Doanh nghiệp có thể đồng ý tài trợ cho buổi gặp mặt bằng cách cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ (ví dụ như giảm giá cho thuê địa điểm hoặc đồ ăn nhẹ miễn phí). グッズやサービスの提供(会場使用料の割引、スナック類の無料配布)などのスポンサー支援を受けられる場合もあります。 |
Toàn bộ sự cảm thông này và tìm kiếm mặt bằng chung với kẻ thù của bạn giống như một thực tế chính trị tinh thần cho tôi, và tôi không phải là Đạt Lai Lạt Ma. 敵対する人に対して 思いやりと共通の基盤を 見いだしていくことは 私にとっては 一種の政治的かつ精神的な 修行のようなものです 私は ダライ・ラマではありませんし |
Chúng tôi có kế hoạch phá mặt bằng trên đài tưởng niệm cuối năm nay và nó sẽ là nơi cuối cùng để lên tiếng của các hành động đã tạo nên viết sẹo cho quốc gia này. この慰霊碑は 年内に着工する予定で それはこの国に傷跡を残した 言語に絶する行為について 終に語る場所となるでしょう |
Thay vì vẽ mặt của ai đó, như là vẽ khuôn hình, tôi hướng vào họ với con mắt và viết xuống những nốt khác biệt tôi nghe, và tôi tạo nên phác thảo khuôn mặt bằng âm thanh. 顔の形を描いたりする わけではなりません 電子アイを相手の顔に向けて 聞こえてくる音を書き留めて 音の肖像画を作ります |
Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng. 手,まな板,調理器具,食器類,調理台の上は,調理する前と次の料理に移る前に,熱い石けん水で洗う。 |
Đức Giê-hô-va hứa là Ngài sẽ không hủy hoại mặt đất bằng trận nước lụt toàn cầu nữa. エホバは,地球的規模の洪水によって地に滅びをもたらすことはもはやない,と約束なさいました。( |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmặt bằngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。