ベトナム語
ベトナム語のmùa hèはどういう意味ですか?
ベトナム語のmùa hèという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmùa hèの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmùa hèという単語は,夏, なつ, サマー, 夏場を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語mùa hèの意味
夏noun Chúng tôi bị thiếu nước trầm trọng trong mùa hè này. 我々は今年の夏はひどい水不足に苦しんでいる。 |
なつnoun |
サマーnoun Nếu bạn là người da trắng, đó là mùa hè tình yêu. 白人にとっては 「サマー・オブ・ラブ」 でしたが |
夏場noun Nếu bạn là chim ưng, đó sẽ là nơi ở tuyệt đẹp vào mùa hè. ハヤブサには夏場とても快適な場所です |
その他の例を見る
Vào mùa hè năm 1991, chàng thanh niên này đã làm báp têm. そして1991年の夏に,青年はバプテスマを受けました。 |
1 Mùa hè cho ta cơ hội để tham gia nhiều hoạt động khác nhau. 1 夏の時期には様々な活動に携わる機会があります。 |
Tiếp tục theo đuổi hoạt động thần quyền trong mùa hè 夏の間も神権的な活動を行ない続ける |
Sau mùa hè, Tim chuyển đến London để theo đuổi nghề luật sư. 夏が過ぎ、ティムはロンドンに出て弁護士として働き始める。 |
Khi mưa xuống, bạn không nghe thấy tiếng gì vào mùa hè , khoảng 140 độ F bên trong 雨が降ると 何も聞こえません 夏の室内温度は約60度です |
Mùa hè làm việc rất vất vả trong cái nóng của Tennessee. テネシー州の暑い夏には重労働をして過ごし |
Vào mùa hè 1997, nhóm đã có tác động rất lớn ở trại hè thanh thiếu niên Summer Camp. 同時期、法鼓山は夏期児童キャンプを実施した。 |
Tới mùa hè 1963 thì câu trả lời sau cùng là có. しかし1936年シーズン終了後、1度目の応召。 |
Tôi là một trong 3 nhà thám hiểm của hành trình vào mùa hè năm trước tại Nhật Bản. 私は 昨年夏に日本沖で行われた調査に 参加した3人の科学者の1人でした |
Đó là vào đầu mùa hè năm 1970. 1970年初夏のことです。 |
Mùa hè năm sau, năm 1963, chúng tôi thu xếp để mẹ đến sống gần chúng tôi. それで翌年の1963年の夏,母が来て私たちのそばに住めるように手はずを整えました。 |
Ở đó có đủ thức ăn để duy trì chúng qua mùa hè và mùa đông. 夏冬を通して暮らしていくのに 充分な食糧があります |
Chúng tôi đang bắt đầu vào cuối mùa hè. この夏の終わりから 始めるつもりですが |
Khi có nhiều ánh sáng mặt trời ở vĩ độ cao vào mùa hè, băng tan. 高い緯度になった地域では 夏には太陽光がより多く当たり 氷床が解けるのです |
Bạn nên sử dụng phương pháp này để tránh lỗi trong quá trình chuyển đổi giờ mùa hè. サマータイムの移行時にエラーが発生するのを避けることができるため、この方法をおすすめします。 |
Tôi đã dành mùa hè năm ngoái làm một họa sĩ cho Times Square. 昨年の夏 アーティスト・イン・レジデンス としてタイムズ・スクエアで 過ごしました |
Trong mùa hè chỉ thấy rệp xuất hiện lẻ tẻ. 夏の間はうわさでしか存在しない。 |
Tuy nhiên, vào mùa hè thì nhiệt độ ở đây thường tăng vọt lên hơn 40°C! この辺りの夏の気温は,ふつう摂氏40度を上回るのです。 |
15 phút: “Tiếp tục theo đuổi hoạt động thần quyền trong mùa hè”. 15分: 「エホバの喜びはあなたのとりで」。 |
Hamilton giải nghệ vào mùa hè năm 2010. 2010年夏、フリーでエヴァートンを退団。 |
Anh sẽ tham gia cùng họ vào mùa hè năm đó. この年より夏の大会に出場する。 |
Bà cầu xin các thiên thần ở cùng tôi suốt mùa hè. 夏が終わるまで天使がわたしとともにいるようにと祈りました。 |
Bạn dự định làm gì mùa hè này? 夏の計画はどうなっていますか |
Hãy tưởng tượng rằng bạn đang bắt đầu một Chiến dịch mua sắm mới cho mùa hè. 夏に向けて新しいショッピング キャンペーンを開始したとします。 |
Chúng tôi lắp đặt dây chuyền suốt mùa hè. 我々は夏の間、製造ラインの設置に取り組みました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmùa hèの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。