ベトナム語
ベトナム語のnông nghiệpはどういう意味ですか?
ベトナム語のnông nghiệpという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnông nghiệpの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnông nghiệpという単語は,農業, 農業を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nông nghiệpの意味
農業noun ([農業]) Nó là một khu vực nông nghiệp trù phú nơi có những khu vườn chà là và cam quít phát đạt. ここは肥沃な農業地帯であり,今ではなつめやしやかんきつ植物が豊かに育っている。 |
農業noun (Tiếng Anh: Agriculture) Nông nghiệp và đời sống thường nhật được dựa trên dương lịch. 農業や日常生活はこの太陽年に基づいて営まれました。 |
その他の例を見る
Cậu bé A-bi-gia chắc hẳn gần gũi với đời sống nông nghiệp ở xứ sở mình. 年若いアビヤは,この国の農家の生活を体験していたようです。 |
Lĩnh vực nông nghiệp chiếm 11,6% GDP, công nghiệp 25,7%, và dịch vụ 62,8%. 農業分野はGDPの11.6%、工業は25.7%、サービス業は62.8%を占める。 |
Chúng tôi cũng đã làm thế trong nông nghiệp. 私たちはこれを農業分野でも行っています |
Đây là trung tâm nông nghiệp và ngư nghiệp. 農業と水産業中心である。 |
Mặc dù trong thế giới thực phẩm, nó được gọi là nông nghiệp. 食の世界では「農業」と呼ばれます |
Sản phẩm của nông nghiệp chính là thức ăn. 農業の生産品は もちろん食べ物です |
"Nông nghiệp Nhật Bản không sức trẻ, không nước, không đất đai, và không tương lai." 日本の農業には若い労働力も 水も、土地も将来もないんだ |
Hơn 40% diện tích đất trái đất đã được dùng cho nông nghiệp. 全陸地の40%以上は農業のために開拓されている |
Nông nghiệp hiện đại không thể đáp ứng được. 現代の農業では持続可能な形で その需要に応えることができません |
Tuy nhiên hầu hết đất hiện nay được sử dụng cho nông nghiệp. 土地の大部分は農業に利用されている。 |
Sông Hồng cung cấp một lượng nước lớn phục vụ cho sản xuất nông nghiệp trong huyện. 豊富な湧水は山麓に農耕の恵みをもたらした。 |
Những người Kholop nông nghiệp Nga đã được chính thức chuyển đổi thành nông nô vào năm 1679. ^ ロシアの農業奴隷は公式にはこれ以前の1679年に農奴に転換している。 |
NÔNG NGHIỆP đóng vai trò quan trọng trong xã hội Do Thái ngày xưa. 古代のヘブライ人社会において,農業は非常に重要な役割を果たしていました。 |
Chúng ta đã chuyển từ kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp. 農業経済から産業経済へと移行したわけです |
Nông nghiệp tiêu thụ 70% nguồn cung cấp nước trên trái đất. 農業は地球上の70パーセントの淡水を必要とします。 |
Ngạc nhiên thay nông nghiệp lại là nguyên nhân lớn nhất gây ra biến đổi khí hậu. 驚くべきことに 気候変動の一番の原因は農業である |
Quá nhiều nước thải nông nghiệp khiến nước biển bị ô nhiễm, nguồn dưỡng chất bị suy giảm. 過剰な農業排水は 海を汚染し 毒物を流入させ 栄養価を低減させています |
Về khởi nguồn ngành nông nghiệp? 農業の起源はどうだったのか |
Nhật Bản là đầu mối nhập khẩu lớn nhất của sản phẩm nông nghiệp của Hoa Kỳ. 日本はアメリカの農産物の最大の輸入国である。 |
Nông nghiệp sân thượng là một hình thức hữu ích của nông nghiệp. 棚畑が有効な農業形態だった。 |
Nê-bô là thần khôn ngoan và thần nông nghiệp của Ba-by-lôn. ネボはバビロニアの知恵と農耕の神でした。 |
Hãy nhìn vào nền nông nghiệp. では、農業を見てみましょう。森林も見てみましょう |
Điều này khiến họ chấp nhận thờ phượng các thần nông nghiệp. イスラエル人は,その地の民と交わるようになり,農業と結びついたその民の信条を受け入れるよう誘惑されたのです。 |
Nông nghiệp không phải là một điều xấu. 農業が悪いと言いたいのではありません |
Sản lượng nông nghiệp ở khoảng 83% mức năm 1938, sản xuất công nghiệp là 88%, xuất khẩu chỉ ở mức 59%. 欧州全体を見ると、1947年時点の農業生産は1938年水準の83%、工業生産は88%であり、輸出はわずか59%に過ぎなかった。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnông nghiệpの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。