ベトナム語
ベトナム語のnước ngoàiはどういう意味ですか?
ベトナム語のnước ngoàiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnước ngoàiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnước ngoàiという単語は,外国, 外国の, 海外, 外国産, 諸外国を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nước ngoàiの意味
外国noun Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài. 学生たちはしばしば、外国語の授業を理解することはとても難しいことに気づく。 |
外国のnoun Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài. 学生たちはしばしば、外国語の授業を理解することはとても難しいことに気づく。 |
海外noun Nếu bạn ra nước ngoài, bạn cần có hộ chiếu. 海外へ行くのならパスポートの所持が必要です。 |
外国産
|
諸外国
Bạn biết đấy, chúng tôi bị chỉ trích ở nước ngoài vì 諸外国からは |
その他の例を見る
Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài. 学生たちはしばしば、外国語の授業を理解することはとても難しいことに気づく。 |
□ Những anh chị thành thục từng sống ở nước ngoài đã khuyên mình thế nào?—Châm ngôn 1:5. □ 海外生活を経験したことのある円熟した人たちから,どんなアドバイスを受けたか。 ―箴言 1:5。 |
Tôi sống ở nước ngoài được 10 năm. 私は十年間海外で生活した。 |
Ông ấy sẽ phải kí hiệp định quốc tế, gặp quan chức nước ngoài. 条約を結んだり外国の要人と会う人間が |
Dòng người tị nạn đã góp phần hình thành những khu vực tiếng nước ngoài. 難民の流入により,外国語の区域が生み出されてきました。 |
Rõ ràng, phải tính toán phí tổn trước khi dọn ra nước ngoài. 移動する前に費用を計算しておかねばならないことは言うまでもありません。 |
Người di cư Albania đã đạt được nhiều thành công quan trọng ở nước ngoài. ヴァリアントは国外市場でも相当な成功を収めた。 |
Là người nước ngoài, chúng tôi lấy tên Tây Ban Nha để tránh bị lộ tông tích. 私たち外国人は身元を知られないようスペイン名を使いました。 |
Sau 10 năm làm việc ở nước ngoài tôi cảm thấy kiệt sức 海外での勤務が10年に渡る頃には すっかり疲れ切っていました |
Bố tôi định đi nước ngoài vào tuần sau. 父は来週海外に行く予定だ。 |
Làm sao một phụ nữ trẻ tuổi như tôi mà trở thành người giáo sĩ đi nước ngoài? 私のような若い女性が,どうして外国の宣教者になったのでしょうか。 |
Kể từ sau năm 1639, Nhật Bản đã đóng cánh cửa với ẩm thực nước ngoài. 1639年以降日本は外国料理に対して門戸を閉ざした。 |
Một số cặp có thể nhận nhiệm sở ở nước ngoài nếu sẵn sàng. 本人たちが申し出れば,他の国での割り当てを受けることもある。 |
Chính phủ nước ngoài hay hacker gây ra vụ việc không bao giờ bị bắt 犯人である外国の政府やハッカーは 逮捕されませんでした |
Hãy tưởng tượng bạn đi nước ngoài lần đầu tiên. 外国に初めて行ったと想像してみてください。 |
Nhiều lãnh đạo ra nước ngoài. 多くのユダヤ人は外国に逃れた。 |
Vì không thể trốn thoát nên chúng tôi bị bắt chung với những người nước ngoài khác. わたしたちは逃げることができず,外国から来ていた他の民間人と共に拘束されました。 |
Và các anh chị sẽ đi ra nước ngoài đến nhiều nơi khác nhau trên đất. これからは外国の地に,まさに文字どおりの意味で,世界のさまざまな場所に出かけて行くことになります。 |
Phục vụ trong các hội thánh tiếng nước ngoài 外国語会衆で奉仕する |
Trong khóa học, chúng tôi mong chờ rằng mình sẽ nhận được một nhiệm sở ở nước ngoài. わたしたちは訓練を受けながら,外国での割り当てを受けるのを楽しみにしていました。 |
Không có sự hỗ trợ từ chính phủ, các công ty Nigeria tự huy động vốn nước ngoài. ソブリン保証なしで ナイジェリアの企業は海外で資本を増加させています |
Ngoài ra, việc có đủ tiền để chuyển đến nước ngoài cũng là một vấn đề. 外国へ移動するのに必要な資金を準備できるかも問題でした。 |
Nếu bạn ra nước ngoài, bạn cần có hộ chiếu. 海外へ行くのならパスポートの所持が必要です。 |
7 Anh chị có muốn phụng sự ở nước ngoài không? 7 もし外国で奉仕したいと思うなら,移動について慎重に考える必要があります。 |
Ta không muốn một quân đội nước ngoài làm đổ máu thần dân ta. 我々は、外国の軍が私達の土地を侵すことを許してはならない。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnước ngoàiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。