ベトナム語のsinh sảnはどういう意味ですか?

ベトナム語のsinh sảnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsinh sảnの使用方法について説明しています。

ベトナム語sinh sảnという単語は,生む, 生殖, 産むを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sinh sảnの意味

生む

verb

生殖

noun (名詞)

Quyền năng sinh sản có một ý nghĩa thuộc linh.
生殖の力には霊的に重要な意味があります。

産む

verb

その他の例を見る

Wolphin có khả năng sinh sản.
ゴブリン 高い繁殖力を持つ。
Họ cũng sẽ sinh sản và nuôi nấng con cái.
二人は子供たちを生んで育てることにもなっていました。
Đi-anh, nữ thần sinh sản của Ê-phê-sô
エフェソスのアルテミス,多産の女神
Và Toxo có thể sinh sản.
ネコはネズミを食べ トキソはネコの体内で恋をします
Thứ nhất, nó góp phần làm y tế hóa sức khỏe sinh sản của phụ nữ.
まず リプロダクティブ・ヘルスの 医療化が進むことです まず リプロダクティブ・ヘルスの 医療化が進むことです
Chúng ta hãy xem xét tiến trình của sự thụ thai và sinh sản nơi loài người.
人間の受胎と誕生の過程について考えてみましょう。
Họ hỏi liệu định nghĩa đó gồm quá trình sinh sản, sự trao đổi chất hay tiến hoá.
生命とは生殖 代謝 進化のことでしょうか
Dù giải thích thế nào, chúng cũng là vật tượng trưng rõ ràng cho sự sinh sản.
どう説明されるにせよ,多産の象徴であることは明らかです。
Gây nuôi sinh sản sẽ là một phần quan trọng trong việc phục hồi các loài này.
飼育下繁殖は絶滅種再生に有効な手段になります
Quyền năng sinh sản có một ý nghĩa thuộc linh.
生殖の力には霊的に重要な意味があります。
Tại sao sự sinh sản hữu tính thật kỳ diệu?
有性生殖が驚くべきものなのはなぜでしょうか。
Chúng tìm nơi sinh sản.
産卵場所を探しますが 雨水があればここになります
Với cách này con mẹ có thể sinh sản tiếp.
以後、母に育てられる。
"Ồ, để sinh sản được."
“子孫を残すために”
• Tại sao động vật và cây cối chỉ sinh sản tùy theo loại?—SÁNG-THẾ KÝ 1:11, 21, 24-28.
● 動物や植物が例外なく種類に従って子孫を生み出すのはなぜか。 ―創世記 1:11,21,24‐28。
Sau mùa sinh sản là lúc phải thay lông.
繁殖期が終わると,羽が抜け落ちます。
Tổ chức đó trên trời sinh sản con cái, chẳng hạn như các thiên sứ (Gióp 1:6; 2:1; 38:4-7).
ヨブ 1:6; 2:1; 38:4‐7)ですから,このような意味で,天にはすばらしい霊的な家族が存在するのです。
Tuy nhiên trước khi chết, họ được cho phép sinh sản và nuôi nấng con cháu.
しかし死ぬ前に,子供を生んで育てることは許されました。
20 Rồi họ sinh sản con cái; phải, là agia đình của cả thế gian này vậy.
20 そして 彼 かれ ら は、 子 こ 供 ども を もうけ、まことに 全 ぜん 地 ち の 1 家 か 族 ぞく を もたらした。
Việc sinh sản chỉ được phụ thuộc vào con cái.
出産は本人の出産に限られる。
Trong cả hai trường hợp, nước đọng đều là môi trường lý tưởng cho muỗi sinh sản.
いずれの場合も,たまった水は蚊にとって格好の繁殖場所になります。
Sự sinh sản của loài người thật là tuyệt diệu thay!
人間の生殖作用は何と驚嘆すべきものでしょう。
Người Ê-díp-tô thờ phượng sông Ni-lơ như là thần sinh sản.
エジプト人はナイル川を多産の神として崇拝していました。
Luật tiếp cận công nghệ hỗ trợ sinh sản.
技術援助契約と約す。
IVF hoạt động dựa trên mô phỏng quá trình sinh sản đặc biệt ở người.
体外受精は有性生殖の 素晴らしい仕組みを模倣した手法です

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sinh sảnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。