ベトナム語
ベトナム語のsự điはどういう意味ですか?
ベトナム語のsự điという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự điの使用方法について説明しています。
ベトナム語のsự điという単語は,歩き, 歩く, 動く, 出発する, 填まるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語sự điの意味
歩き(walking) |
歩く(walking) |
動く(go) |
出発する(go) |
填まる(go) |
その他の例を見る
Nhưng ông đã bỏ nghề quân sự, đi du lịch khắp châu Âu. 職業を転々としたのち、ヨーロッパを放浪。 |
Sự đi qua của Sao Kim đã không quan sát được mãi cho đến năm 1639 bởi Jeremiah Horrocks. 金星の太陽面通過はエレミア・ホロックスによって1639年に観測されるまで見られなかった。 |
Ê-li có ý gì khi nói dân sự “đi giẹo hai bên”? 「二つの異なった意見の間でふらついている」と述べたエリヤは,何を言おうとしていましたか。( |
Ê-li có ý gì khi nói dân sự “đi giẹo hai bên”? 「二つの異なった意見の間でふらついている」と述べたエリヤは,何を言おうとしていたのでしょうか。 |
Anh ấy thật sự đi rồi á? 行 っ て しま っ た の ? |
Bạn thực sự đi vào nó. どんどんズームしていきます |
15 Cũng hãy nhớ sự sắp đặt về phần đóng góp và sự đi lượm mót. 15 寄進物や採り残しを集める取り決めについても思い出してください。 |
10 Ê-li có ý gì khi nói dân sự “đi giẹo hai bên”? 10 「二つの異なった意見の間でふらついている」と述べたエリヤは,何を言おうとしていたのでしょうか。 |
Sự cho đi đã làm Ly-đi hạnh phúc vì bà thật sự muốn cho đi. このようにルデアは,心からあたえたいと思ったので,あたえることによって幸福を味わいました。 |
Sự đi lên này có thể xảy ra ngay cả trong những thử thách sức lực khó khăn nhất. この上昇は 肉体的な困難に 直面した時にでさえ起きることがあります |
Châm ngôn 16:18 nói: “Sự kiêu ngạo đi trước sự sụp đổ, tinh thần cao ngạo đi trước sự vấp ngã”. 箴言 16章18節には,「誇りは崩壊に先立ち,ごう慢な霊はつまずきに先立つ」とあります。 |
Quan sát đầu tiên về sự đi qua của Sao Thủy được ghi nhận vào ngày 7 tháng 11 năm 1631 bởi Pierre Gassendi. 水星の太陽面通過が最初に観測されたのは1631年11月7日のことで、観測者はピエール・ガッセンディだった。 |
Ta sẽ thấy gì khi dựng lên bản đồ thế giới sống khi ta thật sự đi theo con đường này? ようやく世界中の生命体を把握することが 可能になると何が分かるのでしょうか? |
“Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”.—Châm-ngôn 16:18. 「誇りは崩壊に先立ち,ごう慢な霊はつまずきに先立つ」。 ―箴言 16:18。 |
Bạn có thể tự hỏi: “Chúng ta có thật sự đi đến độ nguy kịch mà cần Đức Chúa Trời can thiệp không?” しかし,本当に神の介入が必要なほど危機的な局面に達しているのだろうか』と首をかしげる人もいるかもしれません。 |
Chúng ta đang bắt đầu nhận thấy sự đi lên của các công nghệ tuyệt vời như đồng hồ năng lượng thời gian thực. リアルタイムエネルギーメーターなど 素晴らしい技術が台頭してきています |
18 Chúng ta được dạy: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”. 18 「誇りは崩壊に先立ち,ごう慢な霊はつまずきに先立つ」と言われています。 |
Và nếu anh muốn chứng minh mình với tôi, rằng mình không phải kẻ xấu thì giúp tôi tìm ra kẻ xấu thật sự đi. そして 、 あなた は 悪者 で な い と 言 う こと を 証明 し た い なら ば 、 本当 の こと を 調べ る の を 手伝 っ て 欲し い 。 |
Những sự kiện đi kèm với sự giáng sinh và cái chết của Chúa Giê Su Ky Tô. イエス・キリスト の 降誕 と 死 に 伴って 起きた 数々 の 出来事。 |
Và để thực sự đi đến thực chất, chúng ta cần vượt qua, tới mặt bên kia của bức tường, như trái logic, như vô hình. そしてその本質を見極めるためには その先に進まなくてはなりません 壁の向こう側には論理的でないものや 目には見えないものもあります |
Sau đó, ông cho người dẫn nó đi, đuổi vào đồng vắng, với ý nghĩa để mang tội lỗi dân sự đi xa.—Lê-vi Ký 16:3-16, 21, 22. それから,そのやぎを荒野に引いて行かせ,国民の罪を象徴的な仕方で運び去らせました。 ―レビ記 16:3‐16,21,22。 |
Về điều này, Kinh Thánh dạy: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”. 聖書はこの点について,「誇りは崩壊に先立ち,ごう慢な霊はつまずきに先立つ」と述べています。( |
Chúng ta cũng đọc nơi Châm-ngôn 16:18: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”. 高慢な人は遅かれ早かれ悲嘆するようになります。 ペテロ第一 5章5節に書かれていることからすると,そうなるのは避けがたいことです。「 |
Chứng cớ của lịch sử thật rõ ràng: Giáo lý Chúa Ba Ngôi là một sự đi sai lệch khỏi lẽ thật, một sự bội đạo nghịch lẽ thật. 歴史の証言は明白です。 三位一体の教えは真理からの逸脱,つまり真理からの背教にほかなりません。 |
Một học giả Kinh Thánh nói: “Đúng là bà ta đi ra tìm ai đó, nhưng bà có thật sự đi ra để tìm đúng chàng thanh niên này không? ある聖書学者はこう述べています。「 だれかを捜し求めるために外に出ていたことは確かだ。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のsự điの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。