ベトナム語
ベトナム語のthú vậtはどういう意味ですか?
ベトナム語のthú vậtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthú vậtの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthú vậtという単語は,動物, 獣, animaru, 生き物を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thú vậtの意味
動物noun Cô có biết là giết thú vật là tập tính điển hình của bệnh nhân cách không? 動物 を 殺 す こと は 精神 異常 の 前兆 だ と |
獣noun Họ sống như thú vật và chết như thú vật. 獣 の よう に 生き て 獣 の よう に 死 ぬ |
animarunoun (いきもの, ikimono) |
生き物noun |
その他の例を見る
Và đủ loại thú vật đã được thuần hóa. 創世記 1:28)そして,あらゆる種類の生き物は,ならされてきました。 |
Điển hình là việc xem xét giấc mơ, hành vi và lục phủ ngũ tạng của thú vật. 通常は,夢,動物の行動や内臓などが調べられました。( |
Song ngôn ngữ của các thú vật ngoài con người xem ra không có cơ cấu văn phạm. けれども,動物は人間と違い,文法的な言語を組み立てたことはないようである。 |
Chúng tôi cũng tế thú vật. 動物もいけにえにしました。 |
27 Một xác chết, dù của người hay thú vật, sau cùng cũng thành bụi đất. また,人間の場合でも動物の場合でも,死んだ体はやがて分解して大地の要素になります。 |
Chẳng có bông hoa, cây cối hay thú vật nào. 花もなければ木もなく,動物もいませんでした。 |
Chắc hẳn không phải từ thú vật. 動物から得たのでないことは確かです。 |
Trước cơn Đại Hồng Thủy, ông cũng phải dẫn thú vật về và đưa vào tàu. 大洪水が起きる前に,動物たちを集め,船の中に入れる必要もありました。「 |
Cái đói biến con người thành lũ thú vật. 空腹 は 人 を 獣 に 変え る |
7 Vì lẽ thú vật là linh hồn cho nên khi chúng chết thì linh hồn chúng cũng chết. 7 動物は魂ですから,動物が死ぬ時,動物の魂は死にます。 |
(Lê-vi Ký 1:4; 4:20, 35) Thực chất, mạng sống của thú vật được dâng thay cho kẻ có tội. レビ記 1:4; 4:20,35)犠牲となる動物の命は,事実上,罪人の命の代わりとして与えられました。( |
Ngôn ngữ hoang dã—Bí mật liên lạc giữa thú vật 16 自然界の言語 ― 動物のコミュニケーションの不思議 16 |
Họ cho rằng người Hồi giáo cũng giống như thú vật. 彼らは イスラム教徒を畜生呼ばわりしました |
7 Các thú vật cũng là những linh hồn (Sáng-thế Ký 1:24). 7 どうぶつはたましいです。 ―創世記 1:24 |
Như được chỉ rõ nơi Lê-vi Ký 17:10, Luật Pháp cấm người ấy ăn huyết thú vật. しかし改宗者は,律法契約に拘束されており,レビ記 17章10節で指示されているように,動物の血を食べることは禁じられていました。 |
Nước sẽ chảy ra đủ để cho người và hết thảy thú vật uống’. 人々と動物全部が飲めるだけの水がそこから出て来ます』。 |
(Ê-sai 33:24) Thú vật sẽ không gây nguy hiểm cho con người. イザヤ 33:24)動物が人間の脅威になることもありません。( |
Thực hành nào trong vùng bạn đòi hỏi bạn đề phòng để không ăn máu thú vật? あなたの地方には,動物の血を消費しないよう用心する必要のあるどんな慣行がありますか。 |
Dân Y-sơ-ra-ên được phép cho hoặc bán thú vật ấy cho họ. イスラエル人はそのような動物をそれらの人々に与えたり売ったりすることが許されていました。 |
Vào ngày đặc biệt ấy, người ta dâng thú vật theo Luật Pháp quy định. その特別な日には,指定された動物が犠牲にされました。 |
Loài người là tạo vật cao quý hơn các thú vật nhiều 創造物である人間は,動物よりはるかに優れている |
Thế là Lót đưa gia đình và thú vật ông đến đó. それでロトは家族と動物をそこへ移しました。 |
Anh thường cúng tế thú vật cho vong linh người chết. 死者の霊に定期的に動物の犠牲をささげ,それが家計を大きく圧迫していました。 |
b) Thú vật đã phục vụ loài người như thế nào? ロ)動物はどんな点で人間の役に立ってきましたか。( |
Phần lớn người ta xem thú vật là nguồn thích thú và niềm vui. たいていの人は,様々な動物に興味を引かれ,面白味を感じます。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthú vậtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。