ベトナム語
ベトナム語のtính hiện đạiはどういう意味ですか?
ベトナム語のtính hiện đạiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtính hiện đạiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtính hiện đạiという単語は,当世向, 当世風, モダニズム, 当世むき, モダーニズムを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tính hiện đạiの意味
当世向
|
当世風
|
モダニズム
|
当世むき
|
モダーニズム
|
その他の例を見る
Một người hoài nghi có thể hỏi: “Liệu bạn sẽ dùng sách hướng dẫn sử dụng của máy tính lỗi thời cho một máy tính hiện đại không?”. また,聖書に価値を見いださず,最新型のコンピューターを使う時に,昔の説明書を読んだりはしない,と言う人もいます。 |
Và rồi bạn được trả lời rằng nó có tính định lượng trong thế giới hiện đại. 現代の世界では定量的な答えが出てきます |
Phương pháp sau đây không phải là phương pháp mà Cavendish đã sử dụng, nhưng nó chỉ ra cách nhà vật lý hiện đại tính các đại lượng từ kết quả của ông. 以下に述べる方法はキャヴェンディッシュが実際に使用した計算方法ではないが、現代の物理学者たちが彼の実験結果をどのように利用しているのかを示すものである。 |
Đành rằng trong một số lĩnh vực nào đó, các em có thể biết nhiều hơn cha mẹ—chẳng hạn như dùng điện thoại di động, máy vi tính hoặc những vật dụng hiện đại khác. 確かに,ある事柄 ― 例えば,携帯電話やコンピューターなどの現代的な機器 ― については,あなたのほうがよく知っているかもしれません。 |
Có tổng cộng 2.300 chiếc xe tăng chủ lực T-14 dự tính sẽ được cung cấp vào năm 2020, hiện đại hóa 70 phần trăm lực lượng xe tăng của Nga. 総計2,300両の主力戦車が2020年までに配備されると期待されており、ロシア軍戦車部隊の70%を近代化する予定であった。 |
Và giờ bạn hãy tự hỏi xem: Điều gì thực sự tạo ra máy vi tính hiện đại? だから考えて欲しいんです 現代のコンピューターを可能にしたものは 何だったのかと |
Tôi đang chạy một hệ thống mà có khả năng đế chạy những chương trình cũ trên máy tính hiện đại. 今動かしているのは 現在のコンピュータ上で 古いプログラムを走らせるためのシステムです |
Một mô hình địa vật lý học ước tính rằng một tỉ năm sau, 27% khối lượng đại dương hiện tại sẽ bị hút chìm. 地球物理学的モデルによる予測では、現在から10億年後には、海洋質量の27パーセントが沈み込まれる。 |
Nhưng thực tế, nguồn gốc của máy vi tính hiện đại khôi hài và thậm chí liên quan tới âm nhạc nhiều hơn bạn nghĩ. しかし実際には 現代のコンピューターの起原は みんなが思っているよりも ずっと楽しく 音楽的でさえあるのです |
Khi so với giá trị hiện đại 5.515 kg·m−3, có thể đánh giá được tính chính xác từ những quan sát thiên văn học của Maskelyne. この値は現在知られている 5,515 kg·m−3 という地球の密度と比較すると、マスケリンの天文観測の精度を証明するものである。 |
Để thí dụ cho tính chất không chắc chắn của sự phê bình Kinh-thánh hiện đại, hãy xem những lời nhận xét của Raymond E. 現代の聖書批評の不確かさを示す例として,ヨハネの福音書に関してレイモンド・E・ブラウンの述べる次の言葉について考えてください。「 |
Và khi họ muốn có ngày càng nhiều máy tính hiện đại và mạnh, họ gọi chúng là "máy móc đăng tin về sổ cái tiên tiến". より高性能な コンピューターを求めた際には これを 最新版 元帳記録機械と呼びました |
5 Lịch sử hiện đại của dân tộc Đức Chúa Trời chỉ rõ rằng thời kỳ tính sổ đến vào năm 1918-1919. 5 神の民の現代の歴史は,この清算の時が1918年から1919年にかけて到来したことを示しています。 |
Nhân lực trình độ nhận dạng mẫu, hiểu ngôn ngữ và khả năng sản xuất là ngôn ngữ tốt hơn khả năng của các hệ thống cơ khí và máy tính hiện đại. 人間のパターン認識能力や言語能力は、現代の機械やコンピュータシステムの能力の範囲外である。 |
Bạn lắp ráp chúng với nhau, thì sẽ được những phần cơ bản của một chiếc máy tính hiện đại: đơn vị số học, bộ điều khiển trung tâm, bộ nhớ, phương tiện ghi, đầu vào, đầu ra. これをたくさん集積することにより 現代のコンピューターの基本構成を実現できます 算術演算装置、中央制御装置、メモリー 記録媒体、入出力装置です |
Quả thật, nếu bạn tính điểm I.Q. của con người một thế kỷ trước so với chuẩn I.Q. hiện đại, họ sẽ có điểm I.Q. trung bình là 70. 実際 百年前の人々の知能指数を 現代の基準で判断すると 平均値は70です |
Theo một cuộc nghiên cứu của trường đại học, tài liệu khiêu dâm trên máy vi tính hiện nay “nếu không là trò giải trí phổ thông nhất thì cũng là một trong những trò phổ thông giữa những người dùng mạng lưới vi tính”. ある大学で行なわれた研究によれば,コンピューター・ポルノは今や「コンピューター・ネットワークの利用者が熱中する(最大の,とは言わないまでも)最大級の気晴らし」となっています。 |
Chẳng hạn, ngày nay máy vi tính, truyền hình, kỹ thuật về không gian và các kỹ thuật hiện đại khác trở thành phổ biến, một điều mà cách đây một trăm năm có lẽ phần lớn người ta đều nghĩ là không thể có được. 例えば,コンピューター,テレビ,宇宙工学その他の近代的な発明によって今では普通になされていることを,100年前にはおそらくほとんどの人が不可能と考えたでしょう。 |
Theo một ước tính, “chỉ khoảng 1/10 những bản văn chữ hình nêm còn tồn tại là đã được đọc, nhưng chỉ một lần, trong thời hiện đại”. ある推定によれば,「現存する楔形文字文書のうち,現代において一度でも目を通されたものの量は,全体の10分の1ほどにすぎない」のです。 |
Và theo như Einstein tiên đoán rằng khi chúng ta sẽ sống hiện đại hơn và công nghệ tiên tiến hơn, ta cần những đức tính quí báu văn hóa chúng ta luôn được đặt lên trước hơn không kém. そしてアインシュタインは 私たちがより近代的に成長し 技術的に進歩すればするほど 伝統が伝え進める美徳を これまでになく必要とすると 予見しました |
Vài quảng trường chẳng hạn Federation Square tại Melbourne hay Superkilen tại Copenhagen, chúng đều thành công bởi sự phối hợp giữa sự cổ kính và hiện đại, sự gồ ghề và bằng phẳng, các tông màu trung tính và sáng, và bởi vì chúng ít dùng kính trong việc xây dựng. 最近の広場で言えば メルボルンのフェデレーション・スクエア コペンハーゲンのスーパーキーレンが 成功していますが それは 古さと新しさ 荒々しさと滑らかさ 中間色と鮮やかな色を組み合わせ さらにガラスに 過度に依存していないからです |
Một số nhà ngôn ngữ học đã nghiên cứu các bản dịch Kinh Thánh hiện đại, trong đó có Bản dịch Thế Giới Mới, để tìm những thí dụ về tính thiếu chính xác và ý kiến thiên lệch trong cách dịch. ある言語学者たちは,「新世界訳」を含め現代の翻訳聖書に関して,不正確さや偏った見方がないかを調べました。 |
Trợ lý ảo số hiện đại đầu tiên được cài đặt trên một điện thoại thông minh là Siri, từng được giới thiệu là một tính năng trên chiếc iPhone 4S vào ngày 4 tháng 10 năm 2011. スマートフォンに搭載された最初の現代のAIアシスタントは「Siri」であり、2011年10月14日にiPhone 4Sの機能として導入された 。 |
lí do cho nó là thứ nhất, chính quyền Trung Quốc mang tính chất rất đặc biệt họ thích một sự chú ý đặc biệt như là đại diện của hiện thân và dẫn lối cho nền văn minh Trung Hoa trong nền văn minh của quốc gia. この理由は まず最初に 中国という国家は とても特別な― 特別な重要性を重んじています 文明国家の 代表として 保護者という 具象としてです |
Cùng với việc sử dụng kỹ thuật này trong phim ảnh, quảng cáo và các loại hình khác của truyền thông/trưng bày đại chúng, các hình ảnh vải và quần áo được tái tạo bằng máy tính hiện được rất nhiều hãng thiết kế thời trang hàng đầu sử dụng thường xuyên. 映画や、広告、その他一般公開される形での仕様に加えて、衣料のコンピュータ生成画像は現在最大手のファッションデザイン企業によって日常的に使用されている。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtính hiện đạiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。