ベトナム語
ベトナム語のuống sayはどういう意味ですか?
ベトナム語のuống sayという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのuống sayの使用方法について説明しています。
ベトナム語のuống sayという単語は,酔う, 飲むを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語uống sayの意味
酔うverb (〈飲む+酔う〉) |
飲むverb Tôi có giấu người khác lượng rượu hoặc thức uống say mà tôi dùng không?’ 自分が飲む量を他の人の前では隠しているだろうか』。 |
その他の例を見る
Người Na-xi-rê phải kiêng cữ rượu và vật uống say, đòi hỏi phải hạn chế mình. ナジル人はぶどうの木の産物や酔わせる飲み物すべてを避けなければならず,自己否定が求められました。 |
Tại sao lời khuyên của Kinh-thánh về đồ uống say giúp ích cho chúng ta? クリスチャンには週ごとの安息日を守る義務がないと言えるのはなぜですか。( |
Người này không có nói là ở bữa tiệc cưới hôm ấy có khách uống say sưa. ヨハネ 2:9,10)この幹事は,この特別な宴会に際して客に「酔いがまわった」と言っているのではありません。 |
Như Châm-ngôn 20:1 nói: “Đồ uống say làm cho hỗn-hào”. 箴言 20章1節が述べるとおり,「ぶどう酒はあざける者」です。 |
17 Việc lạm dụng rượu và thức uống say có phải là vấn đề của bạn không? 17 ぶどう酒や酔わせる酒の乱用は,あなたにとって問題となっていますか。 |
Nếu uống say, bạn dễ bị kẻ xấu tấn công, thậm chí cưỡng bức. 酔うと,暴力行為の被害に遭いやすくなり,レイプされる危険さえあります。 |
Anh lại uống say rồi hả, O'Brien? オブライエン 酔 っ て る の か ? |
669 ) } Đi săn và uống say không hợp nhau lắm. 狩り と 飲酒 は 相慣れ な い |
Thật ra, từ “đồ uống say” có thể cũng muốn nói đến bia. 「酔わせる酒」には麦酒(ビール)も含まれると考えられます。「 |
Tôi có giấu người khác lượng rượu hoặc thức uống say mà tôi dùng không?’ 自分が飲む量を他の人の前では隠しているだろうか』。 |
Sự tham lam và ham muốn thú vui thái quá và ăn uống say sưa có thể lấn áp. 貪欲と,過度の快楽やお祭り騒ぎを欲する気持ちに負けることもあり得ます。 |
▪ Kinh Thánh thường đề cập đến “rượu” cùng với “đồ uống say” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:26; Lu-ca 1:15). ■ 聖書には,「ぶどう酒」と「酔わせる酒」がしばしば一緒に出てきます。( |
(Rô-ma 7:2) Về sau, khi cha uống say cha hay nói: “Khi cha chết, cha sẽ kéo Seikichi đi theo”. ローマ 7:2)それからは,お酒を飲んだときなど,父は「わたしが死ぬときには,成吉を連れて行くよ」というようなことを言っていました。 |
(Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội. 詩 133:1‐3)ガラス製の容器やアルコール飲料を大会施設に持ち込むことは許されていないことを覚えていてください。 |
20 Những người uống rượu nhiều và uống say có lẽ quên đi trong chốc lát những chuyện khó khăn của họ. 多量の飲酒にふける人は,それによって自分の悩みを一時的に忘れるかもしれません。 |
Y thị “ngồi trên các dòng nước”, kiểm soát dân cư và cho người ta uống say sưa các giáo lý độc hại và giả dối. 彼女は『多くの水の上に座り』,民を支配し,有毒な偽りの教理をもって民を酔わせます。 |
Vì muốn giữ tỉnh táo, tôi không còn đi dự tiệc tùng và đến hộp đêm, là những nơi tôi dễ bị cám dỗ để uống say. 行けば誘惑に負けて酔っ払ってしまうからです。 そして,新しい生き方をするうえでプラスになる,新しい友達を作るようにしました。 |
(1 Ti-mô-thê 5:23) Kinh Thánh cảnh báo: “Rượu khiến người ta nhạo-báng, đồ uống say làm cho hỗn-hào; phàm ai dùng nó quá độ, chẳng phải là khôn-ngoan”. テモテ第一 5:23)「ぶどう酒はあざける者であり,酔わせる酒は騒がしい。 それによって迷い出る者はみな知恵がない」と聖書は警告しています。( |
Nhưng Kinh-thánh có cảnh cáo: “Rượu khiến người ta nhạo-báng, đồ uống say làm cho hỗn-hào; phàm ai dùng nó quá độ, chẳng phải là khôn-ngoan” (Châm-ngôn 20:1). 箴 20:1,新)また,泥酔をはっきり非としています。( |
Từ Do Thái cổ được dịch là “đồ uống say” có liên quan đến một từ của tiếng Akkad ám chỉ loại bia lúa mạch phổ biến ở vùng Mê-sô-bô-ta-mi. 酔わせる酒」と訳されているヘブライ語の言葉は,メソポタミアで一般的だった大麦酒を指すこともあるアッカド語の言葉と関連しています。 |
Hãy lưu ý đến câu châm ngôn này: “Rượu khiến người ta nhạo-báng, đồ uống say làm cho hỗn-hào; phàm ai dùng nó quá-độ, chẳng phải là khôn-ngoan” (Châm-ngôn 20:1). 次の箴言の言葉を考慮してください。「 ぶどう酒はあざける者であり,酔わせる酒は騒がしい。 それによって迷い出る者はみな知恵がない」。( |
Lời quan trọng mà Lê-mu-ên nhận được từ mẹ ông gồm những lời khuyên khôn ngoan về việc dùng rượu và chất uống say, cũng như việc xét đoán một cách công bình. レムエルが母親から与えられた重みのある音信には,ぶどう酒や酔わせる酒を用いること,さらには義をもって裁くことについての健全な助言が含まれています。 良い妻について説明する箇所は次のように結ばれています。「 彼女にその手の実を与えよ。 |
Nói chung, khi họ uống là uống cho say. 一般に,飲むと言えば,酔うために飲むことです。 |
Có lẽ họ không dự định dùng ma túy, uống rượu say hoặc phạm tội tà dâm. 麻薬で酔ったり,飲み過ぎたり,あるいは淫行を犯したりするつもりはないかもしれません。 |
Và nếu kẻ tôi tớ đó không được thấy thức canh, hắn sẽ nói thầm trong lòng rằng: Chủ ta chậm đến; và bắt đầu đánh các tôi trai và các tớ gái, và ăn uống say sưa. 気 き をつけていると 認 みと められない 僕 しもべ は, 主 しゅ 人 じん の 帰 かえ りが 遅 おそ いと 心 こころ の 中 なか で 思 おも い, 男 だん 女 じょ の 召 め し 使 つか いたちを 打 う ちたたき, 食 た べたり, 飲 の んだりして 酔 よ い 始 はじ める。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のuống sayの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。