ベトナム語
ベトナム語のxích đạoはどういう意味ですか?
ベトナム語のxích đạoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのxích đạoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のxích đạoという単語は,赤道, 赤道を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語xích đạoの意味
赤道noun Vào mùa hè, bạn cũng có như đang ở xích đạo. 夏は赤道直下にいるのとあまり変わりません |
赤道noun Vào mùa hè, bạn cũng có như đang ở xích đạo. 夏は赤道直下にいるのとあまり変わりません |
その他の例を見る
Bán kính xích đạo của Sao Hải Vương bằng 24.764 km hay gấp bốn lần của Trái Đất. 赤道半径は地球の約4倍の24,764 kmである。 |
Đới Xích đạo (EZ) rộng hơn trải từ các vĩ độ khoảng 7° nam đến 7° bắc. 幅の広い赤道ゾーン(EZ)は、おおよそ南緯7°から北緯7°まで広がっている。 |
Đúng thế, tôi sẽ phải nói tiếng Tây Ban Nha và ngay trên xích đạo nóng bỏng. そうです,スペイン語を,しかも赤道直下の高温多湿の国で話さなければならないのです。 |
Một ngàn hải lý dọc theo đường xích đạo. 赤道 に 沿 っ て 1000 リーグ |
Gần đây chỉ có thể thấy sốt rét ở các vùng quanh xích đạo. 最近(2009年)の様子を見てみると、感染地区は赤道周辺のみです。 |
Đây là bộ phim của chúng tôi về vùng gần xích đạo Titan, cho thấy những đụn cát. タイタンの赤道地域で撮影した動画です 砂丘が写っています 高さは100mもあり |
Tuy nhiên, khí hậu oi bức sẽ không cho bạn quên rằng bạn ở cận đường xích đạo. しかし,気候が暑いので,赤道の近くにいることは忘れようがありません。 |
Hãy tưởng tượng bạn phải tung hứng một quả bóng tuyết đi qua vùng xích đạo vậy. 赤道をこえて雪玉をやりとりするようなものです |
Điều này có được bằng cách chia chu vi xích đạo Trái Đất với 24 giờ. これは地球の赤道上の円周の長さを24時間で割ることで求めることができる。 |
Nào bây giờ chúng ta đang ở mặt phẳng xích đạo. 分裂の瞬間に戻ってきました |
Rồi anh trở về làng quê của anh ở Ghinê Xích Đạo, cách Mongomo khoảng 100 cây số. それから,赤道ギニアの自分の郷里に戻りましたが,そこからモンゴモまでは100キロほどの距離がありました。 |
Chúng kết nối lại như các dây thần kinh: Mariapolis ở cực Nam, Ramachandran thì ở Xích đạo. 都市は 神経群のように 繋がっています 南極のマリアポリスと 赤道上のラマチャンドラン |
Được trang bị pin mặt trời, nó cũng mang 15 pin nickel-cadmium xung quanh đường xích đạo của nó. 太陽電池により発電し、15のニッケル・カドミウム蓄電池を装備していた。 |
Cuối cùng, ông tin chắc rằng địa đàng nằm ở nơi nào đó ở phía nam đường xích đạo. コロンブスはやがて,地上の楽園は赤道より南のどこかにあるに違いないと考えるようになりました。 |
Ở Ghinê Xích Đạo có khoảng 325 Nhân-chứng, và họ hướng dẫn hơn một ngàn cuộc học hỏi Kinh-thánh. 赤道ギニアの325人ほどの証人たちは,1,000件以上の聖書研究を司会しています。 |
Khi ta nhìn vào dữ liệu này, ta sẽ nghĩ, các con vật này có vượt qua xích đạo không? 私達がこのデータを見て思うのは この生き物は赤道を越えるのかどうか? |
Vì vậy tại đây, một lần nữa, ở trên đối tượng-- một lát cắt từ xích đạo của trái đất. そしてまた主題に戻ります これは地球を赤道でスライスしのもです |
Cùng với Vành đai Xích đạo Nam (SEB), NEB thỉnh thoảng có sự mờ đi rồi nét trở lại một cách ngoạn mục. また、南赤道ベルト(SEB)と同様に、NEBは時々劇的に消失し、「復活する」。 |
Đây là nơi bảo tồn nhiều kilômét bãi biển hoang sơ gần những phá (hồ lớn) nước ngọt và rừng rậm xích đạo. 自然のままの浜辺がどこまでも続き,沿岸にはうっそうとした熱帯林が広がり,淡水のラグーン(潟湖)が点在します。 |
Vì vậy, nếu bạn đang trên đường xích đạo, tháng 12 hay tháng 6, bạn đã có lượng lớn NO được phát ra từ da. 12月でも6月でも 大量の一酸化窒素が皮膚から放出されます |
Không có chút nghi ngờ gì cả, ở Ghinê Xích Đạo có môi trường lý tưởng cho sự tăng trưởng về thiêng liêng! コリント第一 3:6)確かに,赤道ギニアには,霊的な成長に理想的な風土があります。 |
Những người cổ đại này sống giữa khu vực xích đạo và vùng nhiệt đới, khu vực thấm đẫm tia UV từ mặt trời. この古代の人類は赤道から 回帰線の間に住んでいたので 多くの紫外線を浴びていました |
Trong đợt cơ động cùng với Hạm đội Thái Bình Dương, Portland lần đầu tiên vượt qua đường xích đạo vào ngày 20 tháng 5 năm 1936. 太平洋艦隊の演習中に、ポートランドは1936年5月20日に初めて赤道を越えた。 |
Dù không to lớn bằng những cây cùng loại nơi rừng nhiệt đới gần xích đạo, các cây này cũng chịu được sức nóng. この木は,赤道付近の森林にある同種の木ほど大きくありませんが,耐久力は変わりません。 |
Không lạ gì, Loango được miêu tả thích hợp là “nơi bạn có thể thưởng thức không khí vùng xích đạo của châu Phi”. なるほど,ロアンゴが「赤道直下のアフリカの雰囲気を満喫できる場所」と描写されているのもうなずけます。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のxích đạoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。