ベトナム語
ベトナム語のyêu ngườiはどういう意味ですか?
ベトナム語のyêu ngườiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのyêu ngườiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のyêu ngườiという単語は,慈善の, 博愛の, 慈善的, 情け深いを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語yêu ngườiの意味
慈善の(philanthropic) |
博愛の(philanthropic) |
慈善的(philanthropic) |
情け深い(philanthropic) |
その他の例を見る
Yêu người thay vì của cải tiền bạc お金や物ではなく,人を愛する |
♫ "Ôi Clonie, tôi yêu người biết chừng nào. おお、クローニー、愛してるよ。 |
Tôi yêu người đàn ông này; dáng vẻ của ông ta thực sự vô giá. この人いいですね 表情がなんとも言えません |
“Ngươi phải yêu người lân cận như chính mình” 「あなたは隣人を自分自身のように愛さねばならない」 |
Thật ra, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời buộc chúng ta phải yêu người đồng loại. 実際,神がわたしたちを愛してくださっているゆえに,わたしたちには仲間の人間を愛する務めがあります。 |
Chẳng bao lâu, tôi đã yêu người chị em có tinh thần thiêng liêng, lại xinh đẹp này. この美しい,霊的な思いを持つ姉妹と愛し合うようになるのに,長くはかかりませんでした。 |
Anh chị có “yêu người lân cận như chính mình” không? 「隣人を自分自身のように愛」していますか |
Ta yêu người khác. 他 の 人 を 愛 し た |
“Hãy yêu người lân cận” và “hãy yêu kẻ thù nghịch mình” 隣人を愛すること」と「敵を愛すること」 |
Hãy nghĩ về những điều đã khiến bạn bắt đầu yêu người hôn phối. 相手のどんなところに心引かれたのかをじっくり考えましょう。 |
Chúng ta phải yêu mến sự khôn ngoan như yêu người chị thân thương. 知恵に対して,深く愛する姉妹に抱くような親愛の情を持つ必要があります。 |
Việc cẩn thận như thế cho thấy chúng ta thương yêu người lân cận như chính mình (Mác 12:31). マルコ 12:31)聖書時代にも,興味深い規定がありました。 |
Tôi yêu người con gái ấy!" 男の娘を好きって言ってよ! |
Chúng ta yêu người lân cận như chính mình như thế nào? どのように隣人を自分自身のように愛せるか |
Nhưng ngài cũng nói chúng ta phải yêu người lân cận như chính mình. しかし同時に,隣人を自分自身のように愛するべきである,とも言われました。( |
Chúng ta cũng xem mình có thể làm gì để yêu người lân cận như chính mình. 隣人を自分自身のように愛していることをどのように示せますか。 |
▪ “Ngươi phải yêu người lân cận như chính mình” ■ 「あなたは隣人を自分自身のように愛さねばならない」 |
Đôi khi tôi công nhiên lên án chồng tôi là vẫn còn yêu người vợ cũ. 前の奥さんをまだ愛していると,彼をあからさまに非難したこともあります。 |
Tại sao Đức Giê-hô-va ban cho chúng ta mệnh lệnh là yêu người lân cận? 隣人を愛するべきなのはなぜですか。 |
Quả thật, yêu người lân cận là một lý do chính đáng để tiếp tục làm thánh chức! ですから,これからも伝道を続けます」。 人々への愛は伝道を続ける強力な理由です。 |
Chúng ta phải yêu người lân cận với loại tình yêu thương nào? 2 隣人に対してどのような愛を抱くべきですか。 |
Chúa Giê-su đòi hỏi các môn đồ phải yêu thương nhau chân thật và cũng yêu người khác. イエスは,ご自分の追随者たちが互いに,また他のすべての人に対して,真の愛を抱くことを求めておられます。 |
Agapē... thật ra là quyền lực để yêu người không thể yêu được, yêu người mà chúng ta không thích”. 実際このアガペー......は,愛せない人を愛し,好きではない人を愛する力である」。 |
Man 2: Cô là ai mà nói người này không thể quan hệ với người kia không thể yêu người khác? 男性2:一体 誰が他人に 誰とセックスしちゃいけないとか 一緒になれないとか言えるんだ? |
Nhưng nếu bạn thật sự yêu người mà bạn định cưới, sự cam kết sẽ không giống như một gánh nặng. しかし,結婚する相手を本当に愛しているなら,その誓約の関係を重荷と感じることはないでしょう。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のyêu ngườiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。