jeopardy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jeopardy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeopardy trong Tiếng Anh.
Từ jeopardy trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguy cơ, cảnh hiểm nghèo, cảnh nguy hiểm, nguy hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jeopardy
nguy cơverb Already some of them are in jeopardy of being lost. Một số giá trị này đang có nguy cơ bị mất. |
cảnh hiểm nghèoverb Ma'am, I need to see him right away, otherwise hundreds of American lives will be in jeopardy. Madam, tôi cần gặp ông ta ngay, nếu ko, tính mạng của hàng trăm công dân Mỹ sẽ ở vào tình cảnh hiểm nghèo. |
cảnh nguy hiểmverb She gave up a comfortable lifestyle and even put her life in jeopardy. Bà đã từ bỏ cuộc sống tiện nghi và thậm chí lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm. |
nguy hiểmnoun She gave up a comfortable lifestyle and even put her life in jeopardy. Bà đã từ bỏ cuộc sống tiện nghi và thậm chí lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm. |
Xem thêm ví dụ
"IBM Computer Faces Off Against 'Jeopardy' Champs". Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2011. ^ “IBM Computer Faces Off Against 'Jeopardy' Champs”. |
And when the game eventually happened about a year later, it was very different than the "Jeopardy" games I'd been used to. Và rồi cuộc chơi cũng đã diễn ra một năm sau, nó rất khác với những Jeopardy mà tôi từng quen thuộc. |
In other words, "Jeopardy!" Nói cách khác, "Jeopardy!" |
The controversy has led to speculation that Bush's spot on Today could be in jeopardy, both because of the backlash against him on social media and the possibility that the tape's release could create a toxic work environment between Bush and the show's mostly female production staff. Tranh cãi này đã dẫn đến những suy đoán rằng công việc của Bush trên chương trình Today đang có nguy cơ đổ vỡ, do những phản ứng dữ dội đối với anh trên mạng xã hội cùng với khả năng rằng việc đoạn băng được tiết lộ có thể tạo nên một môi trường làm việc không tốt giữa Bush và các nhân viên sản xuất của chương trình, chủ yếu là phụ nữ. |
By 2008, the developers had advanced Watson such that it could compete with Jeopardy! champions. Vào năm 2008, các nhà phát triển đã nâng cấp Watson đến điểm mà nó có thể tranh tài với các nhà quán quân của chương trình Jeopardy!. |
This is also how IBM was successful in getting Watson to beat the two world champions at "Jeopardy," answering incredibly subtle and complex questions like this one. Đây cũng là cách IBM thành công trong việc khiến cho Watson đánh bại hai nhà vô địch chương trình "Jeopardy", bằng cách trả lời những câu hỏi hóc búa và phức tạp như : [Sư tử Nimrud bị mất tại bảo tàng quốc gia thành phố ... |
For the first three weeks I was convinced my life was in jeopardy. Ba tuần lễ đầu, tôi cảm thấy cuộc sống của mình giống như bị lâm nguy. |
I just love " Jeopardy, " and I always have. Đơn giản là tôi yêu Jeopardy và luôn luôn như thế. |
Witnesses of the Hutu tribe put their own lives in jeopardy in order to protect their Tutsi brothers! Các Nhân Chứng người Hutu đã liều mạng để bảo vệ những anh em người Tutsi. |
To compete successfully on Jeopardy!, Watson would need to respond in no more than a few seconds, and at that time, the problems posed by the game show were deemed to be impossible to solve. Để tranh tài thành công trên Jeopardy!, Watson cần phải có được câu trả lời không quá vài giây, và vấn đề thử thách này ban đầu có vẻ như không thể nào giải quyết được. |
But then, for Final Jeopardy, Watson was asked this question: "Its largest airport is named for a World War II hero, its second-largest for a World War II battle." Nhưng ở màn cuối của Jeopardy, khi được hỏi: "Sân bay lớn nhất của thành phố này được đặt tên theo một anh hùng Thế Chiến II, sân bay lớn nhì được đặt tên theo một trận đánh trong Thế Chiến II." |
People don't realize how tough it is to write that kind of program that can read a "Jeopardy" clue in a natural language like English and understand all the double meanings, the puns, the red herrings, unpack the meaning of the clue. Mọi người không nhận thức được khó khăn như thế nào để viết được một chương trình có thể đọc hiểu những manh mối mà Jeopardy đưa ra trong thứ ngôn ngữ tự nhiên như tiếng Anh và hiểu được những hàm ý những từ đồng nghĩa, đồng thanh hay cách chơi chữ để giải được những ý nghĩa của manh mối. |
Watson took a commanding lead in Double Jeopardy!, correctly responding to both Daily Doubles. Watson dẫn đầu vào vòng 2, trả lời đúng cả hai câu hỏi "Daily Double". |
Now my box, my card, my man box card, was immediately in jeopardy. Ngay lúc đó, cái hộp, các cái hộp các đàn ông lập tức bị rơi vào hoàn cảnh khó xử. |
I haven't seen Jeopardy in almost a month. Gần tháng rồi tôi chưa xem Jeopardy. |
(Matthew 5:32; 19:9) For example, the safety, spirituality, and general well-being of a faithful wife and her children may be in jeopardy. (Ma-thi-ơ 5:32; 19:9) Thí dụ sự an toàn, tình trạng thiêng liêng và sự an khang của người vợ chung thủy và các con có thể bị đe dọa. |
Ma'am, I need to see him right away, otherwise hundreds of American lives will be in jeopardy. Madam, tôi cần gặp ông ta ngay, nếu ko, tính mạng của hàng trăm công dân Mỹ sẽ ở vào tình cảnh hiểm nghèo. |
You have placed the future of the Labyrinth in jeopardy. Ông đã đặt tương lai của Mê Cung vào nguy hiểm. |
Messi's place in Argentina's Copa América Centenario squad was initially put in jeopardy when he sustained a back injury in a 1–0 friendly win over Honduras in a pre-Copa América warm-up match on 27 May 2016. Cơ hội thi đấu của Messi ở Copa América Centenario của ban đầu gặp rủi ro khi anh bị chấn thương lưng trong chiến thắng 1-0 trước Honduras trong trận đấu giao hữu khởi động trước Copa América 2016 vào ngày 27 tháng 5 năm 2016. |
When such things happen, as Shakespeare pointed out, friendships and relationships can be in jeopardy. Khi những trường hợp như thế xảy ra, như Shakespeare vạch rõ, tình bạn và mối quan hệ có thể gặp hiểm nghèo. |
"The black dots in the upper right represent 74-time 'Jeopardy' champion Ken Jennings." "Những đốm đen đại diện cho 74 lần vô địch Jeopardy của Ken Jennings." |
Article 4 prohibits the re-trial of anyone who has already been finally acquitted or convicted of a particular offence (Double jeopardy). Điều 4 cấm việc xét xử lại bất cứ ai cuối cùng đã được tuyên bố là trắng án hoặc bị kết án về một tội đặc biệt (double jeopardy). |
She gave up a comfortable lifestyle and even put her life in jeopardy. Bà đã từ bỏ cuộc sống tiện nghi và thậm chí lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm. |
We used to hold hands or read together... or watch Jeopardy. Chúng tôi hay nắm tay nhau hoặc đọc sách hoặc xem Jeopardy. |
Due to budget cutbacks, we are in jeopardy of losing our beloved music program. Vì việc cắt giảm kinh phí nên chúng ta có khả năng sẽ bị cắt mất chương trình nhạc hội thân yêu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeopardy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jeopardy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.