język ojczysty trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ język ojczysty trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ język ojczysty trong Tiếng Ba Lan.
Từ język ojczysty trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tiếng mẹ đẻ, Tiếng mẹ đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ język ojczysty
tiếng mẹ đẻnoun Ten obcokrajowiec mówi po japońsku, jakby był on jego językiem ojczystym. Người ngoại đó nói tiếng Nhật như là tiếng mẹ đẻ của mình. |
Tiếng mẹ đẻnoun Ten obcokrajowiec mówi po japońsku, jakby był on jego językiem ojczystym. Người ngoại đó nói tiếng Nhật như là tiếng mẹ đẻ của mình. |
Xem thêm ví dụ
w ich języku ojczystym! trong tiếng mẹ đẻ! |
Niektóre rodziny zauważyły, że gdy w domu starają się posługiwać tylko językiem ojczystym, dzieci dobrze opanowują oba. Nhiều gia đình nhận thấy rằng khi nói chuyện với nhau ở nhà, nếu họ nhất quyết chỉ nói tiếng mẹ đẻ thì con cái sẽ giỏi cả hai ngôn ngữ. |
Co się stało, gdy Julián Hernández usiłował przemycić do Hiszpanii Biblię w języku ojczystym? Điều gì đã xảy ra khi Julián Hernández lén đưa Kinh-thánh tiếng Tây Ban Nha vào xứ ông? |
Przyczyna zapewne tkwiła w tym, że niezbyt dobrze radziłam sobie z hiszpańskim, bo moim językiem ojczystym jest maja. Tôi nghĩ lý do là vì tiếng mẹ đẻ của tôi là Maya, và tôi không hiểu rõ tiếng Tây Ban Nha. |
Naszym językiem ojczystym był tulu, używany przez jakieś dwa miliony ludzi. Chúng tôi nói tiếng Tulu, ngôn ngữ của khoảng hai triệu dân. |
Niektóre rodziny zauważyły, że gdy w domu starają się posługiwać tylko językiem ojczystym, dzieci dobrze opanowują oba. Một số gia đình nhận thấy nếu nói toàn tiếng mẹ đẻ khi ở nhà thì con cái sẽ có lợi thế là thông thạo cả hai ngôn ngữ. |
Dzięki temu miliony ludzi mogą poznawać Biblię w języku ojczystym. Nhờ vậy, hàng triệu người có thể đọc Kinh Thánh trong tiếng mẹ đẻ. |
16 Niektórym rodzicom wspierającym jakiś zbór lub grupę obcojęzyczną udaje się przekazywać dzieciom prawdę w języku ojczystym. 16 Mặt khác, một số bậc cha mẹ đã tìm được những cách để dạy dỗ con bằng tiếng mẹ đẻ, trong khi vẫn tham dự các buổi nhóm họp tại một hội thánh hoặc một nhóm ngoại ngữ. |
Jednakże w miarę dorastania zapewne dojdziesz do wniosku, że warto płynnie władać językiem ojczystym. Dù vậy, khi lớn hơn chút nữa, có lẽ bạn bắt đầu nhận ra lợi ích của việc nói lưu loát ngôn ngữ mẹ đẻ. |
Dlaczego wiele osób usługujących na terenie obcojęzycznym postanowiło regularnie studiować w języku ojczystym? Tại sao nhiều anh chị phụng sự trong cánh đồng ngoại ngữ thấy việc đều đặn học Kinh Thánh trong tiếng mẹ đẻ là điều mang lại lợi ích? |
Tu na ziemi określamy swoją tożsamość na podstawie wielu różnych czynników: miejsca urodzenia, narodowości, języka ojczystego. Ở trên thế gian này đây, chúng ta tự nhận mình bằng nhiều cách khác nhau, kể cả nơi sinh, quốc tịch, và ngôn ngữ của chúng ta. |
Prawie jedna trzecia ludności Nepalu posługuje się nepalskim jako językiem ojczystym. Khoảng 1/3 dân số Nepal sử dụng ngôn ngữ này như tiếng mẹ đẻ. |
Jego urodziny 14 marca są świętowane w Estonii jako Dzień Języka Ojczystego. Sinh nhật của ông, ngày 14 tháng 3, được tổ chức tại Estonia vào ngày Tiếng Mẹ đẻ. ^ Tiếng Estonia tại Ethnologue. |
Dzisiaj niemal każdy mieszkaniec ziemi może czytać Biblię w swoim języku ojczystym. Ngày nay hầu hết mọi người đều có thể đọc Kinh-thánh bằng tiếng mẹ đẻ của mình. |
Dostrzegli oni wartość przetłumaczenia świętych Pism na grekę, będącą już wtedy ich językiem ojczystym. Những người Do Thái này nhận thấy giá trị của việc dịch Kinh-thánh sang tiếng Hy Lạp là tiếng mẹ đẻ của họ lúc bấy giờ. |
Uznaliśmy, że jest to dla dzieci o wiele ważniejsze niż biegła znajomość naszego języka ojczystego”. Với chúng tôi, điều này quan trọng hơn việc các con thành thạo ngôn ngữ của chúng tôi”. |
21 lutego: Międzynarodowy Dzień Języka Ojczystego. . . Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014. ^ “International Mother Language Day”. |
Na przykład niemowlęta w ciągu sześciu pierwszych miesięcy poznają dźwięki swego języka ojczystego”. Thí dụ, các trẻ sơ sinh học được tiếng mẹ đẻ vào lúc được sáu tháng”. |
Oznacza to, że przeszło 90 procent ludności świata może czytać Biblię lub jej fragmenty w języku ojczystym. Điều này có nghĩa là hơn 90% dân số trên thế giới có thể đọc ít nhất một phần của Kinh Thánh trong tiếng mẹ đẻ của mình. |
Kultura kościelna oraz języki ojczyste są bardzo różnorodne. Đôi khi văn hóa và cách nói của Giáo Hội chúng ta là khá đặc biệt. |
Odtąd mogli oni zaspokajać swoje duchowe potrzeby, czytając Słowo Boże w języku ojczystym (Mateusza 5:3, 6). Giờ đây họ có thể thỏa mãn nhu cầu tâm linh khi đọc Lời Đức Chúa Trời trong tiếng mẹ đẻ.—Ma-thi-ơ 5:3, 6. |
Ten obcokrajowiec mówi po japońsku, jakby był on jego językiem ojczystym. Người ngoại đó nói tiếng Nhật như là tiếng mẹ đẻ của mình. |
Podobno 98 procent rodziny ludzkiej może ją czytać w języku ojczystym. Người ta ước lượng 98% gia đình nhân loại có thể đọc Kinh-thánh trong tiếng mẹ đẻ. |
Ostatecznie język miłości jest również ich prawdziwym językiem ojczystym. Xét cho cùng, ngôn ngữ của tình yêu thương cũng là tiếng mẹ đẻ thật sự của họ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ język ojczysty trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.