基础 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 基础 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 基础 trong Tiếng Trung.
Từ 基础 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Móng, móng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 基础
Móngnoun 我们花了这么多钱 来建造这些国际社会的基础, Chi tiêu nhiều hơn vào việc xây dựng nền móng của xã hội toàn cầu |
móngnoun 我们花了这么多钱 来建造这些国际社会的基础, Chi tiêu nhiều hơn vào việc xây dựng nền móng của xã hội toàn cầu |
Xem thêm ví dụ
但在全球基础上,93%的额外热量 是被困在海洋中。 Nhưng theo cơ bản toàn cầu, 93% của toàn lượng nhiệt năng thêm bị kẹt lại trong đại dương. |
所以 对这些建设这区域,设立基础纲领的人的奖励 是完全合适的 Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn. |
他们把大把的钞票花在了基础医疗上 基础教育上和粮食救济上 Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực. |
分别在于圣灵帮助人养成的爱心,是以崇高得多的原则作为基础的。 Tình yêu thương này dựa trên tiêu chuẩn cao. |
因此,年轻人必须不断获得帮助,才能体会到服从敬神原则才是最佳生活方式的基础。——以赛亚书48:17,18。 Những người trẻ cần có sự giúp đỡ không ngừng nếu muốn chúng hiểu rằng việc vâng theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời là nền tảng của một lối sống tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18). |
俄国共产党当时夺得政权,因而为一个新帝国——苏联支援的共产国际——奠下基础。 Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu. |
耶稣基督来到地上时,上帝将这个希望的基础清楚显示出来。 Cơ sở này được xác định rõ ràng khi Chúa Giê-su Christ xuống thế. |
打算结婚的基督徒要是听从上帝的指引,就能为婚姻奠下稳固的基础。 Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân. |
从这里你可以看到两种非常接近的物种的服从姿态 但人类的权威不是以权力和暴力为基础 像其它动物 Ở đây bạn thấy những cử chỉ phục tùng từ hai thành viên của hai loài rất gần với nhau -- nhưng quyền lực ở con người không phụ thuộc vào sức mạnh và tính hung hãn như các loài linh trưởng khác. |
我们教导人时以圣经真理为基础,以理服人,就能打动人心,促使他们付诸行动。 Chúng ta có thể làm thế bằng cách dùng sự thuyết phục căn cứ chắc chắn trên Kinh Thánh. |
由于彼此的友谊有坚固的属灵基础,所以路得不愿离弃拿俄米。 Ru-tơ đã không bỏ rơi Na-ô-mi vì tình bạn bè giữa họ dựa trên một nền tảng thiêng liêng vững chắc. |
当Analytics(分析)为内容分组计算指标时,这些计算会以该网页或屏幕上标出的索引编号为基础。 Khi Analytics tính số liệu cho Nhóm nội dung, những tính toán đó dựa trên số chỉ mục được xác định trên trang hoặc màn hình. |
那里没有现成的基础设施 很多人在贫困线上挣扎 很多人在寻思 如何运用新的思路去解决问题 Chúng không có sẵn hạ tầng kỹ thuật, và một lượng dân cư khổng lồ đang phải liên tục chiến đấu với đói nghèo, và những người dân này đang cố gắng xác định cách làm mọi thứ theo phương thức mới. |
14.( 甲)许多海外传道员和先驱怎样奠下基础?( 14. a) Nhiều giáo sĩ và người tiên phong đã đặt nền tảng vững chắc như thế nào? |
影片以一个叫做“警察”的小故事为基础。 Bộ phim dựa trên một câu chuyện ngắn gọi là "Thanh tra Cảnh sát". |
整个建设于1962年11月开始,发射场于1965年10月完工,组装建筑物于1965年6月完工,基础建设於1966年底完成。 Việc xây dựng bắt đầu vào tháng 11 năm 1962, các bệ phóng được hoàn thành vào tháng 10 năm 1965, và VAB được hoàn thành tháng 6 năm 1965, và các hạ tầng cơ sở hoàn thành cuối năm 1966. |
如果我们可以获得很多人们公开的基因型 化验结果,生活中的选择 以及环境信息 就可以从细微的差别中梳理出联系 知道选择是怎样影响健康的 现在已有开源的基础设施可以完成这些任务 Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này. |
我意识到,我的故事代表了一群人, 人们希望他们能够自力更生, 即使他们一穷二白; 我的组织所代表的, 是一切基础的、系统的帮助, 却从未到达哈林区, 或是阿巴拉契亚山区和 新奥尔良下九区; 我的呐喊代表了一些声音, 那些听起来毫无内涵、 未加修饰、格格不入的声音。 Tôi chợt thấy điều mình làm có thể thay mặt giúp đỡ cho những ai muốn tự mình thay đổi để phát triển, ngay cả khi họ không có cơ sở nào; tổ chức của tôi vẫn sẽ có mặt để hỗ trợ cơ sở hạ tầng, và hệ thống chưa từng có ở Harlem hoặc Appalachia hoặc Lower 9th Ward; tiếng nói của tôi thay mặt cho tất cả những tiếng nói của những ai mặc cảm vì quá ít học, quá tội lỗi và khổ sở. |
这些法律行动,连同许多早期的忠信海外传道员的努力,为今天秘鲁的增长奠下了良好的基础。 1953年,秘鲁只有283个耶和华见证人,现在却有8万3000多人了。 Những công việc như thế, cùng với việc đào tạo môn đồ bao quát do nhiều giáo sĩ trung thành trong những năm đầu đó thực hiện, đặt nền tảng vững chắc cho việc gia tăng tốt đẹp chúng ta chứng kiến bây giờ ở Peru—từ 283 Nhân Chứng trong năm 1953 đến trên 83.000 ngày nay. |
奠下了这个基础之后,你在演讲正文发挥每个要点,以及讲出结语的时候,都应该说明资料的实用价值。 Khi đã đặt nền móng đó, hãy tiếp tục đưa ra sự áp dụng thiết thực khi khai triển mỗi điểm chính trong thân bài cũng như trong phần kết luận. |
他发现的基本原理为现代的摄影术奠定了基础。 Ông đã xác định được những nguyên tắc cơ bản làm nền tảng cho ngành nhiếp ảnh hiện đại. |
我想这也是阴谋论的基础 Tôi nghĩ rằng đây cũng là cơ sở của những giả định âm mưu. |
15.2毫米弹药并没有被放弃,美国人在德国的MG 151机枪的基础上又制造了“T17”机枪,尽管一共有300支“T17”机枪和多于600万发的15.2毫米子弹被制造出来,它们从没解决自己的全部毛病,T17从来没有服役过。 Chương trình không bị hủy bỏ, và người Mỹ tiếp tục thiết kế một kiểu cải tiến từ kiểu pháo tự động Đức MG 151 15 mm trang bị cho máy bay và đặt tên là "T17," nhưng cho dù 300 súng và 6 triệu viên đạn 15,2 mm được chế tạo, họ không thể giải quyết triệt để các lỗi, nên súng máy T17 không bao giờ được đưa ra sử dụng. |
其中一节就是诗篇104:5,经文说:“上帝把大地立在稳固的基础上;千秋万世,大地永不动摇。” Câu này nói: “[Đức Chúa Trời] sáng-lập đất trên các nền nó; đất sẽ không bị rúng-động đến đời đời”. |
大卫和约拿单之间的友谊是建立在什么基础上的? Nền tảng của tình bạn giữa Đa-vít và Giô-na-than là gì? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 基础 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.