妓男 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 妓男 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 妓男 trong Tiếng Trung.

Từ 妓男 trong Tiếng Trung có các nghĩa là gái mại dâm, điếm, đĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 妓男

gái mại dâm

noun

điếm

noun

đĩ

noun

Xem thêm ví dụ

每年有数以万计的年轻女以及许多的年长夫妇,热切期盼收到从盐湖城寄来的一封特别信件。
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
还有些女未结婚就住在一起。
Nhiều người khác ăn ở với nhau mà chẳng phải là vợ chồng gì cả.
上帝在创造女和供应他们所需方面以什么方式表现爱心?
Đức Chúa Trời bày tỏ lòng yêu thương qua những cách nào trong việc sáng tạo người nam và người nữ và trong việc cung cấp cho họ?
, 他 不是 , 我 亲眼看见 他 上床 了
Nghe này, cậu ấy không phải là trai tân.
你 弟弟 要當 娼 嗎 ?
Em trai con cũng vậy sao?
古往今来,有许许多多的女孩童公开地赞美耶和华,达尼埃尔正跟从他们的好榜样呢!
Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước.
而且 , 那个 人 其实 根本 没 做 错 什么
Có điều anh ta cũng chẳng làm gì sai.
遵守圣约的女,都会想办法保守自己不沾染世俗,不让任何事阻挡他们获得救主的能力。
Những người tuân giữ giao ước tìm cách giữ mình khỏi tì vết của thế gian, do đó sẽ không có điều gì ngăn cản sự tiếp cận của họ với quyền năng của Đấng Cứu Rỗi.
约伯记1:10;42:12)约伯为已婚的基督徒女,立下多么好的榜样!
(Gióp 1:10; 42:12) Gióp đã để lại một gương mẫu thật tốt lành biết bao cho các tín đồ Đấng Christ đã kết hôn, cả nam lẫn nữ!
圣经在箴言30:19提到“汉子与少女相交之道”,这句话暗示女朝夕相对,自然日久生情。
Nơi Châm-ngôn 30:19, Kinh Thánh nói tới “đường người nam giao-hiệp với người nữ”.
11 如果你正在谈恋爱,就该知道,恋爱中的女要控制自己的感情和欲望是不容易的。
11 Để bắt chước sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, chúng ta nên suy nghĩ, thậm chí hình dung trước hành động của mình có thể dẫn đến hậu quả gì.
性关系就是一一女很亲密地结合起来。
Quan hệ tình dục là khi một người nam và một người nữ gần gũi với nhau một cách đặc biệt.
6 在挪亚的日子,洪水还没有发生的时候,滥用女特质的情况已经昭然可见。
6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn.
耶和华上帝创立了婚姻制度,让一一女共同生活,长相厮守。
ĐẤNG TẠO HÓA của chúng ta, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, đã thiết lập hôn nhân là sự kết hợp vững bền giữa người nam và người nữ.
女皆有之”。
Thay vào đó tôi thấy phụ nữ và trẻ em."
他 不是 我 的 朋友 。
Anh ấy không phải bạn trai của tôi.
一对女在溜冰场上优雅地滑行,突然男子举起女伴,把她抛起。
Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng.
6.( 甲)关于女个别的体力,圣经表示什么?(
6. a) Kinh-thánh nói gì về sức mạnh thể chất của người nữ so với người nam?
我们与全盛时期的那些忠信女有着许多共同之处。
Chúng ta có nhiều điểm chung với những người nam và người nữ trung tín trong thời trung thế.
就是 要 女 坐 得 亲密 点
Vì trai và gái muốn ngồi gần nhau hơn.
我 以为 , 离开 罗马 后 , 那个 人 会 忘 了 我 把 他 的 注意力 放在 其它 可怜 的 受害者 身上
Em đã nghĩ... chỉ cần rời khỏi Rome, gã đàn ông đó sẽ quên em... và chuyển sang để ý một nạn nhân tội nghiệp khác.
托德 是 素食
Todd'là người ăn chay.
琌 稱 痙 и 硂 硂 碞 発 秨 ぃ 琌 盾
Cô chỉ muốn bỏ tôi lại để bỏ trốn với anh ta, đúng chứ?
在上述几方面,你的(女)朋友表现如何? 写下你所观察到的,也许你就会更了解对方,看出对方是不是理想的终身伴侣。
Sau khi xem qua những khía cạnh trên, hãy viết ra nhận xét của bạn về người ấy.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 妓男 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.