积 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 积 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 积 trong Tiếng Trung.

Từ trong Tiếng Trung có các nghĩa là sản phẩm, hàng hóa, kết quả, tích, để dành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 积

sản phẩm

(product)

hàng hóa

(product)

kết quả

(product)

tích

(amass)

để dành

(store up)

Xem thêm ví dụ

墨西哥 墨西哥地理 墨西哥各州面列表 墨西哥各州人類發展指數列表 (西班牙文) Website of the National Institute of Statistics, Geography, and Data Processing
México Bang của México Địa lý México Danh sách tiểu bang México theo diện tích ^ (tiếng Tây Ban Nha) Website of the National Institute of Statistics, Geography, and Data Processing ^ ^ ^
如果您在 play.google.com 兌換儲值卡,獎勵點隨即會新增到您的帳戶中,但您必須透過裝置的應用程式才能領取獎勵。
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
所以耶稣警告说:“凡为自己财,在上帝面前却不富足的,也是这样。”——路加福音12:16-21。
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
帕特溫索國家公園成立於1982年,面105平方公里(41平方英里)。
Vườn quốc gia này được lập năm 1982 và có diện tích 105 kilômét vuông (41 sq mi).
量度血浓度的另一个方法是红细胞压,普通的红细胞压大约是百分之45。)
(Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm).
裡坊面約佔全城總面的88.8%,居民住宅區的大幅度擴大是大興城建築總體設計的一大特點。
Lý phường có diện tích ước tính chiếm 88,8% tổng diện tích toàn thành, mở rộng đáng kể khu nhà của cư dân là một đặc điểm lớn trong thiết kế kiến trúc tổng thể của Đại Hưng thành.
借此他们“为自己成美好的根基,预备将来,叫他们持定那真正的生命”。——提摩太前书6:19。
Và họ “dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật” (I Ti-mô-thê 6:19).
他劝吁年轻的提摩太说:“你要吩咐......富有的人:......不要寄望无定的财富,只要寄望丰丰富富地把一切供给我们享受的上帝;又要吩咐他们行善,在优良的作为上富足,......为自己的未来稳妥地成美好的根基,就像积聚珍宝,好叫他们能稳固地持定真正的生命。”——提摩太前书6:17-19。
Ông khuyên chàng trai Ti-mô-thê: “Hãy răn-bảo kẻ giàu ở thế-gian nầy... hãy để lòng trông-cậy nơi Đức Chúa Trời, là Đấng mỗi ngày ban mọi vật dư-dật cho chúng ta được hưởng. Hãy răn-bảo họ làm điều lành, làm nhiều việc phước-đức,... vậy thì dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật”.—1 Ti-mô-thê 6:17-19.
如果採用這項設定,我們會在您累廣告費用後,自動向您的主要付款方式收費。
Khi sử dụng tùy chọn cài đặt này, trước tiên bạn sẽ tích lũy chi phí quảng cáo, sau đó các chi phí quảng cáo đó sẽ tự động được tính phí cho phương thức thanh toán chính của bạn.
然而最終大樓設計面卻大於原先變電站所許可的結構。
Bản thiết kế cuối cùng cho tòa nhà lớn hơn nhiều so với lúc trạm điện áp đang được xây dựng.
也就是說,只有在這項變更生效後所累的費用,才會併入合併月結單中。
Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp.
在凍結線的外側,由氫組成的水、甲烷和氨都能夠凝固成固體,成為'冰'的顆粒並且堆起來。
Bên ngoài đường lạnh giá, các hợp chất hydro như nước, methan và amôniắc có thể đặc lại thành những hạt giống ‘băng’, và lớn dần lên.
如果 Google 超量放送您的廣告,導致您在某個帳單週期累的費用超過預算上限,我們就會自動將抵免額存入您的帳戶。
Nếu Google phân phối quá quảng cáo của bạn và bạn tích lũy nhiều chi phí hơn ngân sách cho phép trong thời hạn thanh toán thì khoản tín dụng sẽ tự động được áp dụng cho tài khoản của bạn.
這種改變可以富兰克林·德拉诺·罗斯福所提出的四大自由為例,其中“言論自由”和“信仰自由”兩條為限制政府侵犯個人的消極自由,但其他兩條卻是極自由—第三條“免於貧困的自由”(意即,政府對國內和國外施以援助)和第四條“免於恐懼的自由”(意即,施行國際主義的政策以強加他國遵守和平)。
Thay đổi này được ra bởi chính sách bốn tự do của Franklin Roosevelt, mà hai là tiêu cực tức là hạn chế chính phủ can thiệp vào "tự do ngôn luận" và "tự do tôn giáo," và hai là tích cực, tức tuyên bố "tự do mong muốn ", tức là việc chính phủ cấp hỗ trợ trong nước và viện trợ quốc tế, và "tự do khỏi sợ hãi ", tức là chính sách can thiệp quốc tế để giữ gìn hòa bình giữa các nước.
我们嫉妒了,并不是因为我们是恶魔, 而是因为我们内心有一个被郁的小小艺术家,
Chúng ta trở nên ghen tị, không phải chúng ta xấu xa, nhưng bởi vì chúng ta có những nghệ sĩ nhỏ bé bị nhốt lại ở bên trong.
隨著 Google 代碼管理工具中導入的設定日月累,您可以運用一些整理容器的小技巧讓容器中的內容井井有條。
Khi hoạt động triển khai Trình quản lý thẻ của Google tăng lên theo thời gian, bạn nên đặt một số chiến lược về cách sắp xếp các vùng chứa của mình.
再行銷名單累至少 100 位觀眾的互動資料後,即可供廣告與廣告活動使用。
Sau khi danh sách tiếp thị lại của bạn có được tối thiểu 100 người xem, bạn có thể sử dụng danh sách đó cho các quảng cáo và chiến dịch của mình.
您的帳戶餘額在扣除費用後為 NT$150 元,同時廣告繼續刊登並累費用。
Quảng cáo của bạn tiếp tục chạy và tích lũy chi phí.
幾週內,村民迅速組織了一個極的群組來建立一個讓同性戀者可以公開他們的性傾向無須擔心被捕的地方。
Trong nhiều tuần, người dân nhanh chóng tổ chức thành những nhóm hoạt động để tập trung nỗ lực thành lập những địa điểm cho người đồng tính công khai mà không sợ bị bắt bớ.
舉例來說,如果您單月累了 NT$1,050 元,但是每日預算是 NT$30 元 (因此在為期 30 天的帳單週期內預算為 NT$900 元),您就會收到 NT$150 元的超量放送抵免額。
Ví dụ: nếu bạn tích lũy $35 cho số lượt nhấp trong một tháng, nhưng bạn có ngân sách hằng ngày là $1 mỗi ngày (và do đó $30 cho mỗi chu kỳ thanh toán 30 ngày), bạn sẽ nhận được khoản ghi nợ cho mức phân phối quá là $5.
Thomson極地加強這些專利的保護。
Edward triệt để ủng hộ những thay đổi này.
Google 一向極與有信譽的廣告客戶和夥伴合作,以降低廣告附帶惡意軟體的風險。
Google chủ động hợp tác với các nhà quảng cáo và đối tác đáng tin cậy để giúp ngăn chặn phần mềm độc hại trong quảng cáo.
严冬期间,路上满雪。 一位姊妹病了,几名年轻力壮的弟兄就用雪橇送姊妹去参加聚会。
Một lần nọ khi đường xá bị phủ băng và một chị bị bệnh, thì có mấy anh trẻ tuổi khỏe mạnh đưa chị đi họp bằng xe trượt tuyết.
我们作出决议,是因为我们坚信,按照圣经的原则、劝告和吩咐而生活,的确是现今最佳的生活方式;这样做也可以为我们的未来成美好的根基,好叫我们能稳固地持定真正的生命。(
Chúng ta thông qua nghị quyết này vì chúng ta tin chắc rằng việc sống theo nguyên tắc, lời khuyên và nhắn nhủ của Kinh Thánh dẫn đến lối sống tốt nhất ngày nay, và đặt nền tảng tốt cho tương lai, như vậy chúng ta có thể nắm lấy sự sống thật.
國際單位制中,體莫耳濃度的單位是mol/m3。
Đơn vị SI cho nồng độ mol là mol/m3.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.